Lịch âm ngày 11 tháng 6 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 11-6-2031

Ngày Âm Lịch: 22-4-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm ngọ tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
11
22

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY 11 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Ngày này phạm phải : Tam nương : xấu, tránh việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục : Kỵ chôn cất, kỵ cưới hỏi, kỵ xuất hành, xây dựng nhà cửa, xây dựng mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh nguy cơ ngập lụt
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh việc phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Lưu liên, còn được gọi là ngày Hung, là ngày mọi việc gặp khó khăn, dễ trì hoãn hoặc gặp rắc rối. Cần cẩn trọng khi thực hiện các công việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng hoặc nộp đơn từ để tránh gặp phải vấn đề không mong muốn.

Lưu Liên mang theo điều không chắc chắn

Tìm bạn không dễ gặp, nửa đường gặp phải chia ly

Không thể bảo đảm sẽ không gặp khó khăn

Nhiều thách thức, nhiều vấn đề khiến cuộc sống phức tạp

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: xây dựng cửa, xây nhà, bắt đầu học hành, làm công trình thủy lợi, lấy nước, tháo nước hoặc đi thuyền.

: Không nên cưới gả, làm giường, chôn cất hoặc kết bạn. Để đảm bảo việc kết hôn diễn ra suôn sẻ, bạn nên chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên chọn làm việc quan trọng như cầu công danh và uy tín.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thuộc hành Thủy, sao tốt. Rất lợi khi kinh doanh, mua bán, xây dựng và thi cử. Không nên sử dụng cho việc chôn cất và kết hôn.

 

Sâm tạo điều kiện cho sự thành công trong kinh doanh,

Sự thông minh và tài năng được tôn trọng,

Cơ hội phát triển trong nghề nghiệp và tài lộc,

Tránh xa khỏi tai nạn và thất bại.

Sự nghiệp và danh vọng được thúc đẩy,

Bảo vệ gia đình và sự ổn định tình cảm,

Hôn nhân hạnh phúc và mộng mơ được thực hiện.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành và sinh con đều tốt trong ngày này.

Đặt móng nhà, lót sàn, trang trí phòng, chụp ảnh, nhận chức vụ, tham gia hành chánh, nộp đơn từ hoặc mở cửa hàng kho.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc cầu phúc, tôn kính, và cúng tế tự U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn cất, kỵ cưới gả, kỵ xuất hành, xây dựng nhà cửa, xây mồ mả

Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào đất Ly sàng: Kỵ việc kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa gửi tin về. Mất tiền, tài sản có thể tìm thấy nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Đề phòng cãi vã, tranh cãi hoặc lời nói không hay. Việc làm mất thời gian nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều thuận lợi. Người đi xa sẽ nhận được tin về. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ gây tranh luận, cãi cọ, và gặp phải khó khăn. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa và nguy cơ bệnh tật. Nên tránh các hoạt động như họp hành, tranh luận, và việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt, khi đi thường gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, điều cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nếu cầu tài, không có lợi hoặc có thể gặp trở ngại. Người đi hay gặp rủi ro, tai nạn. Việc quan trọng thì phải chậm và gặp khó khăn, gặp ma quỷ nên phải cúng tế để tránh nguy hiểm.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định. Người xuất hành sẽ có một hành trình bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi