Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 29-6-2031
Ngày Âm Lịch: 10-5-2031
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày canh tý tháng giáp ngọ năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2031 | Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi) |
29
|
10
Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo ngày 29 tháng 6
Các Ngày Kỵ
Ngày sinh:Thụ tử: Ngày này không nên tiến hành bất kỳ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi, ngày này là ngày bảo nhật. Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ. Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày này sáng tốt, chiều xấu, nên hoàn thành công việc sớm. Niềm vui đến nhanh, thuận lợi cho việc lớn, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là làm việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn gặp lại
Gặp lại bạn, vợ chồng đoàn tụ
Có tài lộc đầy đủ
Mọi việc đều thành công, niềm vui trọn vẹn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư có nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.
: Không nên khởi công bất cứ việc gì. Đặc biệt là xây nhà, khai trương, cưới hỏi, đào kênh rạch hay tháo nước. Hãy chọn ngày khác để thực hiện.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa là tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp để khởi công. Trừ ngày Mậu Thìn, 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm; nên dứt vú trẻ em, dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: Rủi ro nếu lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế, làm rượu, vào làm hành chính, đặc biệt là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Sao xấu, khắc kỵ xây dựng. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Sao Hư tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất hòa,
Nội loạn phong thanh vô lễ,
Con cháu bất hiếu,
Mở cửa, tháo nước gây tai họa,
Hổ giảo, rắn cắn chết.
Bệnh tật triền miên,
Gia phá, người chết, không nên làm.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế, nhập học, học nghề, lễ cầu thân, làm hành chính, nộp đơn
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, trừ các sao xấu. Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc. | Thiên Ngục: Xấu mọi việc. Thiên Hoả: Xấu việc lợp nhà. Nguyệt phá: Xấu việc xây dựng nhà cửa. Thụ tử: Xấu mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Hoang vu: Xấu mọi việc. Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo, nhập trạch, động thổ, khai trương. Phi Ma. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi xa có tin về. Chăn nuôi gặp may mắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh cãi, gây chuyện không hay, nên hoãn việc xuất hành. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc phải đi, giữ miệng để tránh cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời, người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin mừng, gia đình hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp nạn. Việc quan trọng phải chuẩn bị kỹ, gặp ma quỷ nên cúng tế.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, xuất hành bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam tìm nhanh sẽ thấy. Phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng chắc chắn.