Lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 23-6-2031

Ngày Âm Lịch: 4-5-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp ngọ tháng giáp ngọ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2031 Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi)
23
4

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM VẬN HẠN NGÀY 23 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Không gây ra bất kỳ sự cố nào vào ngày nguyệt kỳ, nguyệt tận, tam nương, hoặc ngày công cộng duy nhất.

Ngũ Hành

Ngày: giáp ngọ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hợp nhất với hành Kim.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không khuyến khích mở cửa kho vì có thể gây lãng phí tài sản”

- Ngọ : “Không nên lắp mái nhà mới để tránh sự cố về chủ đề thất thuộc”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Chạy Hãi

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Chạy Hãi là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp

: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Đông Bắc để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát về hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất phát về hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sẽ đến, nếu muốn may mắn, thịnh vượng thì hãy đi về hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin vui về. Nuôi trồng có thành công.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh cãi, gây gổ, có thể gây rối, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, việc làm quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn hoặc xích mích.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh buôn bán có lãi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm hòa hợp. Nếu đang bị ốm thì sẽ mau khỏi, gia đình mạnh mẽ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không được lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, công việc quan trọng có thể gặp trở ngại, cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng lễ mới an tâm.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa yên lành. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất vật nếu đi về hướng Nam thì sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần phải cẩn thận tránh cãi vã, mâu thuẫn, nói chuyện không hay. Công việc có thể chậm chạp nhưng cẩn thận làm mọi việc đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi