Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 2-6-2031

Ngày Âm Lịch: 13-4-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý dậu tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
2
13

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 2 THÁNG 6 - XEM TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, tránh các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên tưởng nhầm sức mạnh của kẻ thù” - Tránh các hành động liên quan đến kiện tụng, vì đối thủ có thể mạnh hơn mình

- Dậu : “Không nên tin tưởng vào người mới quen” - Tránh các sự kiện hội họp mới để tránh những nguy cơ tiềm ẩn từ những người không quen thuộc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong Tiểu Cát này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Mọi dự định đều được thực hiện suôn sẻ, bên cạnh đó còn nhận được sự bảo vệ và giúp đỡ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong Tiểu Cát này

Cầu tài thì thành công và vui vẻ

Đem lại sự bình an và hòa thuận khi gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh các công việc như đào móng, xây nhà, tháo dỡ, đào mương hoặc đi thuyền. Nếu bạn có ý định xây nhà, hãy chọn một ngày khác để thực hiện

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được tán dương.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào móng, san nền, đắp nền, sửa chữa phòng bếp, lắp đặt thiết bị, bắt đầu học tập, tổ chức lễ cầu thân, đề nghị dâng sớ, sửa hoặc làm tàu, khai trương tàu, bắt đầu xây lò.

Mua và chăm sóc thêm vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn Thiên Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt cho mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc đi xa Chu tước hắc đạo: Kỵ việc chuyển nhà hoặc khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi