Lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 28-6-2031

Ngày Âm Lịch: 9-5-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ hợi tháng giáp ngọ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2031 Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi)
28
9

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạ thị phi trong ngày này, không nên bắt đầu công việc mới hoặc gặp gỡ người mới.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay mang điềm báo về sự khắc nghiệt của thời gian, là thời điểm để cẩn trọng và tỉnh táo.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Hãy cẩn trọng trong quản lý tài chính để tránh thất thoát”

- Hợi : “Hãy suy nghĩ kỹ trước khi cam kết vào mối quan hệ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Lưu Liên

được biết là ngày Hung, thường gặp khó khăn và trở ngại. Thận trọng khi làm việc hành chính, pháp lý, hoặc ký kết hợp đồng.

Lưu Liên: ngày không ổn định

Một mình giữa ngã ba phân ly

Hay mất mát khi bất cẩn

Nhiều cản trở và vất vả

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Thích hợp cho việc may mặc.

: Khởi công hay khám phá mới sẽ gặp trở ngại. Nên chọn một ngày tốt khác để chôn cất.

:

Ngày Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là 'đường cùng'. Ngày Quý Hợi đặc biệt, là ngày cuối cùng của chuỗi 60 năm. Dù Sao Nữ Đăng Viên xuất hiện tốt nhất nhưng không nên sử dụng ngày Hợi.

- Ngày Mẹo gọi là Phục Đoạn Sát, rất kỵ với việc khởi công, chôn cất, hoặc cưới gả. Sao này không thuận lợi cho việc sinh đẻ.

Ngày Nữ thổ Bức (con dơi): Thổ tinh xấu. Không nên chôn cất hay kết hôn.

Mọi việc đều không thuận lợi,

Họ hàng gặp rắc rối khó giải.

Sinh đẻ, sức khỏe gặp nguy biến,

Sự nghiệp, tài lộc đều chật vật.

Khi ra vào, hậu sự đều bị rủi ro,

Vạn sự không suôn sẻ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, thăm bác sĩ, đi săn, xây dựng nền-tường.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi ra ngoài hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi sự khó khăn, cầu lộc, cầu tài khó thành công. Tốt nhất là trì hoãn kiện cáo. Người đi xa có thể không gặp tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát nếu đi hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm nhanh mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, và miệng tiếng không hay. Công việc chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang đến gần, đi hướng Nam nếu muốn cầu lộc, cầu tài. Gặp may mắn trong công việc và gặp tin tức từ xa. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ gặp tranh luận, xung đột, gây ra đói khổ, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên trì hoãn. Đề phòng lời nguyền rủa và tránh xa bệnh tật. Các hoạt động như hội họp, thảo luận, và công việc quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải tham gia vào giờ này thì cần kiểm soát miệng và tránh gây cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán có lời. Người đi sắp về nhà. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Sức khỏe gia đình tốt.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Không thuận lợi khi cầu tài, hay gặp phản bội. Người ra đi có thể gặp nạn, cần cẩn trọng và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài theo hướng Tây Nam là tốt nhất. Nhà cửa yên bình, người ra đi an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi