Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 8-6-2031
Ngày Âm Lịch: 19-4-2031
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày kỷ mão tháng quý tỵ năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2031 | Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi) |
8
|
19
Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Tỵ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo Tốt Xấu Ngày 8 Tháng 6
Các Ngày Kỵ
Cẩn thận ngày này : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là thời điểm không nên làm các việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mão
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên làm việc liên quan đến phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên
- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước vào ngày này để tránh nước không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết
:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cày ruộng, gặt hái, mua bò, nuôi tằm, đi săn thú cá, sửa chữa cây cối
Khởi công xây dựng, san nền đắp nền, phụ nữ nên uống thuốc chữa bệnh, nhận nhiệm vụ lãnh đạo, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, bắt đầu làm việc hành chính, nộp đơn xin việc, tìm kiếm giải pháp cho vấn đề.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, san nền đắp nền và trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, kết hôn, làm giàu, đi xa, giao dịch Mẫu Thương: Tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trươngSao Nguyệt Ân: tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương, đi xa, di chuyển, kinh doanh | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với kết hôn, giao dịch Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ kết hôn, chuyển nhà Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi công |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy lựa chọn xuất hành hướng Đông Bắc. Đối với 'Tài Thần', hãy chọn xuất hành hướng Chính Nam.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất thuận lợi, điều hành đưa đến may mắn. Kinh doanh và buôn bán có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh mẽ.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không hiệu quả, có thể gặp phải trở ngại hoặc không may. Nếu phải ra ngoài, cẩn thận về tai họa, gặp nguy hiểm. Việc quan trọng cần cẩn thận, có thể gặp khó khăn, gặp ma quỷ cần thực hiện cúng tế để tránh tai họa.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng xảy ra tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tốt. Việc làm kéo dài, nhưng tốt nhất là cẩn thận và chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người ra ngoài nhận được tin tức vui. Kế hoạch nuôi dưỡng động vật cũng thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xảy ra tranh luận, gây gổ, đói khát, cẩn thận về tai họa. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng ngừa lời nguyền rủa, tránh vi khuẩn lây lan bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.