Lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 10-11-2028

Ngày Âm Lịch: 24-9-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ hợi tháng nhâm tuất năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2028 Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân)
10
24

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều gì tốt xấu vào ngày 10 tháng 11

Các Ngày Kỵ

Điều cần tránh: Trùng tang: Không nên chôn cất, tổ chức đám cưới, hoặc ra ngoại khai trương, xây dựng nhà cửa, mộ.
Trùng phục: Không nên chôn cất, tổ chức đám cưới, hoặc ra ngoại khai trương, xây dựng nhà cửa, mộ.

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Hợi

Tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này thuộc nhóm ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình Địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: 'Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong' - Không nên giải quyết mâu thuẫn để tránh mất mát cho cả 2 bên

- Hợi: 'Bất giá thú tất chủ phân trương' - Không nên bắt đầu mối quan hệ mới để tránh phân ly

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Tức ngày Tốt Vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không tốt, cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện các dự định lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Các công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích.

: Chôn cất bị trùng tang. Nếu cưới gả, cẩn thận với nguy cơ giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng, có thể thất bại. Nếu xây dựng nhà cửa, có thể đối mặt với tai họa cho đầu con cái. Trong vòng 10 hoặc 100 ngày sau đó, có thể gặp phải rủi ro, và sau đó có thể mất hết ruộng đất. Nếu làm quan, có thể bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, cho nên việc sanh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con. Vì vậy, để tránh rủi ro, nên chọn một ngày khác để chôn cất.

:

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm, hoặc bắt đầu công việc hành chính, dâng nộp đơn xin từ, hoặc mở kho vựa.

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì tốt cho mọi việc. Trong số đó, tốt nhất là vào ngày Mùi.

- Sao Cang: Kim Long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kiêng kỵ việc kết hôn, xây dựng. Cần phải đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo tác trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

    Xuất hành mang lại lợi ích, sanh con rất tốt.

    Đào móng, xây nền, đặt giường, làm họa tiết, chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, làm công việc hành chánh, nộp đơn từ, mở kho vựa.

    Ngọc Hạp Thông Thư

    Sao tốtSao xấu

    Ngọc Đường Hoàng Đạo): Tốt cho mọi việc. Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc. Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ. Hoàng N: Tốt cho mọi việc. Ngọc Đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. Trùng phục: Kiêng chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

    Kiếp Sát: Kiêng việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng, hoặc xây dựng. Hoang Vu: Xấu cho mọi việc.

    Hướng xuất hành

    Xuất phát theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

    Tránh xuất phát theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa của người khác, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải đi vào thời gian này, thì nên kiềm chế miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng thì cần phải đề phòng, gặp ma quỷ thì cần cúng tế để an.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra ngoài thì đều bình yên.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra ngoài xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu ra ngoài theo hướng Nam thì cần phải tìm nhanh mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói những lời tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

    Đổi ngày dương sang âm

    Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi