Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 15-11-2028

Ngày Âm Lịch: 29-9-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày giáp thìn tháng nhâm tuất năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2028 Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân)
15
29

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Ngày 15 Tháng 11: Dự Báo Tốt Xấu

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày xui xẻo, không tốt: Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

Tương ứng với Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem như ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa khắc với các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp rắc rối từ Hỏa.
Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát gây hại cho các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Tránh việc mở cửa tài sản để tránh mất tiền” - Không nên khai trương kinh doanh để tránh tiền mất

- Thìn : “Tránh buồn rầu để không gặp tang lễ” - Không nên buồn rầu quá để tránh tang lễ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Tức ngày Hùng. Trong ngày này, mọi việc thường gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải các vấn đề phức tạp, thị phi. Cần cẩn trọng trong các vấn đề hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng và việc nộp đơn từ.

Lưu Liên là điều không dễ

Khó tìm được đồng đội, phân ly giữa đường

Không thể lưu lạc mãi mãi

Nhiều trở ngại, đôi khi cảm thấy mệt mỏi

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi hoạt động khởi sự đều tốt. Đặc biệt là các việc như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, mở rộng mương, đào giếng,...).

: Tránh làm các công việc như lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn có nhiều vấn đề kỵ. Tuy nhiên, ở Thìn thì có thể tạm chấp nhận được. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên thường tốt, nhưng khi gặp Phục Đoạn thì trở nên kỵ. Do đó, cần tránh việc xuất hành, chôn cất, chia tài sản, các việc liên quan đến kế thừa, khởi công xây dựng (như làm lò nhuộm, lò gốm); Nên cắt tóc cho trẻ em, kết thúc các mối quan hệ xấu, xây tường, lấp hang, đào cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tốt, mang lại sự an lành, hạnh phúc gia đình, tài lộc thịnh vượng, cùng với sự thăng tiến trong công việc.

 

Cơ tạo tác, chủ cao cường,

Tuế niên niên đại, xương cát,

Táng mai, tu biến lợi, phần

Tàm điền, mã ngưu sơn.

Môn khai, phóng thủy tài cốc,

Mãn kim ngân, tài cốc khô.

Phúc an cao quan, gia lộc,

Lục thân phong lộc, an khang.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

    Lập hợp đồng, giao dịch, khai thác đất, tìm bác sĩ chữa bệnh, săn bắt động vật, xây dựng nền-tường.

    Đắp nền-tường.

    Ngọc Hạp Thông Thư

    Sao tốt Sao xấu

    Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Giải thần: Tốt cho việc tế tự, cúng bái, giải oan và trừ các vấn đề xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là trong việc cầu tài lộc, khai trương.

    Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất Thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ việc xuất hành, cầu tài lộc, động thổ, cưới xin.

    Hướng xuất hành

    Xuất hành về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

    Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc khó khăn, mong muốn thành công, nhưng khó trở thành hiện thực. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản nếu đi hướng Nam cần tìm hiểu kỹ mới an tâm. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, lời nói tiếng cảm thường. Việc làm chậm, lâu dài nhưng đều cần thực hiện cẩn thận.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui đang tới gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Có nhiều may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi sẽ có tin tức về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ gặp tranh cãi, gây chuyện, khó khăn trong việc đạt được mục tiêu, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Cần tránh việc mắc lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xích mích, tranh cãi.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt, có thể gặp may mắn khi ra ngoại. Buôn bán, kinh doanh được thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình hòa thuận, vui vẻ. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trắc trở hoặc không như ý. Người ra đi hoặc gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng cần phải cẩn thận hoặc trì hoãn lại. Đối diện với nguy hiểm cần tiến hành lễ cúng để tránh xảy ra sự cố.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài hướng về phía Tây Nam để nhà cửa yên bình. Người xuất hành sẽ có chuyến đi an lành.

    Đổi ngày dương sang âm

    Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi