Lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 7-11-2028
Ngày Âm Lịch: 21-9-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày bính thân tháng nhâm tuất năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2028 | Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân) |
7
|
21
Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Tuất Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỰ BÁO NGÀY 7 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Đừng bỏ qua ngày này : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc khởi đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được xem là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên tiến hành việc sửa chữa bếp để tránh rủi ro về hỏa” - Tránh sửa chữa bếp trong ngày này
- Thân : “Hãy tránh khỏi việc kê giường để không mời quỷ vào phòng” - Không nên dọn giường vào ngày này để tránh rủi ro về quỷ ma
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Được biết là ngày Hung, mọi công việc dễ gặp trở ngại. Tiến triển công việc bị chậm trễ, gặp khó khăn. Tài chính và danh tiếng đều có thể bị suy giảm. Đây là một ngày xấu tồi tệ, nên tránh xa để tránh gặp phải những rủi ro và không may.
Không Vong và các quẻ khẩn cần
Đau ốm là điều không tránh khỏi
Nên tránh xa việc kết hôn hoặc có con
Tránh xa những việc liên quan đến trộm cắp và phân ly
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, quản trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ gặp phú quý.
: Các hoạt động như mai táng, xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, làm các việc liên quan đến nước. Nếu bạn đang dự định thực hiện các công việc này, hãy chọn một ngày tốt trong tháng.
:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn là rất tốt. Tại Thìn là thịnh vượng nhất. Tại Tý là đăng viên, thích hợp cho việc thừa kế hoặc tiến thân trong sự nghiệp.
- Dực: Hỏa xà (con rắn): Sao hỏa xấu. Khắc kỵ việc kết hôn, xây dựng nhà cửa hoặc mai táng.
Dực tinh không có lợi nên tránh xa.
Ba năm gặp lại không được hoàn thành.
Ngày mai táng gặp khó khăn.
Người tử tôn không ổn định, buông tha khỏi đất quê.
Hôn nhân vào ngày này không thuận lợi,
Quy gia định thị không thống nhất.
Mở cửa phóng thủy gia hủy hoại,
Thiếu nữ tham gia đắm chìm trong tình yêu ngoại lai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cày ruộng, thu hoạch, mua bán trâu, nuôi tằm, săn bắn hoặc làm các việc sửa chữa cây cối
Làm các công việc đào bới, san nền, nữ giới khởi đầu ngày uống thuốc khi không ốm bệnh, tiến hành thừa kế hoặc tiến cử vào chính trị, nộp đơn xin việc, xin quan lãnh chức, mưu sự thành công.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương sinh khí (trực khai): Tốt cho việc xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà cửa, làm việc đào bới và trồng trọt. Thiên tài: Tốt nhất để cầu tài lộc, khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cầu tài lộc. Sao Nguyệt Đức: tốt cho mọi việc | Thiên tặc: Xấu nhất khi bắt đầu như là đào bới, xây dựng nhà cửa, khai trương |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.
Hãy tránh xuất hành hướng Lên Trời để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Việc cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thành công. Nếu phải ra ngoài hay gặp rủi ro, nên thực hiện lễ cúng để đảm bảo an toàn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài theo hướng Tây Nam - Gia đình sẽ bình an, người ra ngoài cũng sẽ an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Công việc gặp nhiều khó khăn, việc cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nên trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc, của cải mất mát nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời để khôi phục. Phòng tránh tranh cãi, xung đột hay những lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Việc chăn nuôi đều được thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường xuyên gặp tranh luận, gây rối, dẫn đến cảm giác không hài lòng. Người ra ngoài nên trì hoãn. Cần phải phòng tránh lây nhiễm và tránh xa những nguyền rủa. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sắp trở về. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.