Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 14-11-2028

Ngày Âm Lịch: 28-9-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý mão tháng nhâm tuất năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2028 Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân)
14
28

Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Hành Kim khắc Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì được lợi từ Kim khắc.
Ngày Mão hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên dính lí do lời với kẻ mạnh” - Tránh các vấn đề pháp lý, đối thủ mạnh

- Mão : “Không nên đào giếng nước khi không cần” - Tránh làm phiền nước không lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Ngày Cát, mọi việc được an tâm, thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có ăn có chơi, tiền bạc tiễn đưa

Không cần thời cũng được Đại An

Bình yên với tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, là ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Khai trương, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa, chặt cỏ, phá đất là những việc tốt nhất.

: Đóng giường, mua sắm không nên.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào mương, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa tàu thuyền, khai trương lò nung.

Mua thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa an lành. Người ra đi đều yên bình.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận về tài chính, nếu đi hướng Nam thì cần kiên nhẫn tìm lại. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, lời lẽ thô tục. Việc làm cần cẩn trọng, kiên nhẫn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài thì hãy chọn hướng Nam. Gặp nhiều may mắn trong công việc. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, gây chuyện, tránh gây hấn. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ tai nạn, bệnh tật. Các hoạt động như họp, tranh luận, quan sát,… nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải tham gia thì cần kiểm soát lời nói, tránh gây xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian tốt, cầu tài có lợi. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ may mắn. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay gặp nguy hiểm, cần thận trọng. Các việc quan trọng nên trì hoãn, cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi