Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 9-11-2028

Ngày Âm Lịch: 23-9-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu tuất tháng nhâm tuất năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2028 Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân)
9
23

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 9/11

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Tuất

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc, kỵ các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kỵ mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh vận xui

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, tránh gặp xui xẻo

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

là ngày Hung. Mọi việc khó thành công, dễ bị chậm trễ hoặc gặp chuyện dây dưa, khó hoàn thành. Có thể gặp thị phi, khẩu thiệt. Không nên vội vã trong các việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc đều tốt, hôn nhân, sinh con quý tử, công danh thăng tiến.

:

Không nên làm: Chôn cất, xây sửa mộ phần, sinh con vào ngày này khó nuôi. Nên đặt tên con theo tên sao hoặc tháng, năm để tránh điềm xấu.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên: mọi việc tốt đẹp.

- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, nhưng tốt cho các việc lấp hang lỗ, xây tường, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (cá sấu): sao tốt, ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Kỵ cải táng, hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, đặt táng, lắp cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc

Bạch hổ: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì tốt Tội chỉ: Xấu cho cúng bái, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới xin, an táng Ly sàng: Kỵ cưới xin Quỷ khốc: Xấu cho cúng bái

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không sáng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm, cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, cãi cọ, đề phòng đói kém. Người ra đi nên hoãn. Phòng ngừa bệnh tật, tránh lây nhiễm. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu cần đi, nên giữ miệng để tránh ẩu đả.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bệnh, cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, dễ trái ý. Đi ra dễ gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi