Lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 26-11-2028

Ngày Âm Lịch: 11-10-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất mão tháng quý hợi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2028 Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân)
26
11

Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: ấn mão

được Can Chi tương đồng (cùng với Mộc), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên bắt đầu mọi việc liên quan đến gieo trồng, vì cây cối không phát triển”

- Mão : “Tránh việc đào giếng nước để tránh nước không trong lành”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

hay còn được gọi là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, tuy nhiên chiều tối không tốt nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu sự quan trọng, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ có nghĩa là gặp bạn trùng phùng

Khi gặp bạn, vợ chồng sẽ sánh đôi

May mắn và thành công sẽ đến với bạn

Mọi điều mà bạn cầu xin sẽ được mừng vui và thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không tốt. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không nên tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Thực hiện động thổ, san nền, đắp nền, sửa hoặc xây dựng phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hoặc làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công xây lò.

Mua và nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy lựa chọn hướng Tây Bắc cho việc xuất hành. Để đón 'Tài Thần', hãy chọn hướng Đông Nam.

Hãy tránh việc xuất hành theo hướng Chính Đông để tránh gặp phải 'Hạc Thần' (một thần xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Có tin vui đang đến gần. Nếu bạn muốn may mắn và tài lộc, hãy chọn hướng Nam. Trong công việc, bạn sẽ gặp nhiều may mắn. Những người đi ra sẽ mang tin tức về. Nếu bạn là người chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi hơn.

Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Cẩn thận với các cuộc tranh luận, gây xích mích vì đây là thời điểm dễ gặp xui xẻo và cãi vã. Người đi ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Hãy tránh xa khỏi những nguy cơ mà người khác có thể gây ra, và hãy đề phòng bị bệnh. Nói chung, tránh mọi hoạt động như họp mặt, tranh luận, hay làm những công việc quan trọng vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiểm soát miệng để tránh xích mích và cãi nhau.

Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Đây là thời điểm rất tốt, bạn sẽ gặp may mắn khi ra ngoài. Trong kinh doanh, bạn sẽ có lợi nhuận. Những người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu ai đó đang bị bệnh và cầu nguyện, họ sẽ hồi phục, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Nếu bạn cầu tài, kết quả sẽ không thuận lợi, có thể gặp phải sự phản bội hoặc không như ý. Nếu bạn cần ra ngoài hoặc có việc quan trọng, hãy đề phòng, và hãy cúng tế để mang lại sự an lành.

Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Mọi công việc sẽ thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – nơi mà nhà cửa được bình yên. Những người ra ngoài sẽ có một hành trình an lành.

Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Các kế hoạch khó thành hiện tại, việc cầu lộc và cầu tài trở nên mơ hồ. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Những người ra xa vẫn chưa có tin về. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu bạn đi hướng Nam và tìm kiếm kỹ, bạn sẽ nhanh chóng tìm lại được. Hãy đề phòng những cuộc cãi vã, mâu thuẫn hoặc lời nói thiếu chín chắn. Công việc có thể diễn ra chậm, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và kỹ lưỡng.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi