Lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 19-11-2028

Ngày Âm Lịch: 4-10-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày mậu thân tháng quý hợi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2028 Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân)
19
4

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 19 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày cần đề phòng: Thụ tử : Trăm việc đều kỵ tiến hành vào ngày này.
Kim thần thất sát: Tránh làm công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến việc nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành việc kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Đây là ngày Hung. Mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải và gặp trục trặc nên rất khó hoàn tất. Hơn nữa, có thể gặp thị phi và lời đồn. Đối với các việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng hay nộp đơn từ, không nên vội vàng.

Lưu Liên mang điềm xấu

Tìm bạn không gặp, nửa đường phân ly

Lạc lối một mình

Nhiều trắc trở, nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ ngày chủ nhật.

: Hư có nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Đặc biệt là việc xây nhà, khai trương, cưới hỏi, mở cửa, đào mương rạch hay tháo nước. Nên chọn ngày khác thuận lợi hơn.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp. Trừ ngày Mậu Thìn, 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Nhưng phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm gốm; NÊN dứt vú trẻ, kết thúc điều xấu, lấp hang, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) Sao Hư phạm Diệt Một: dễ gặp rủi ro nếu lập lò nhuộm gốm, thừa kế, làm rượu, hành chánh, đặc biệt là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ gặp khó khăn, không đồng lòng,

Trong nhà xung đột, thiếu tôn trọng,

Tránh mở cửa, phóng thủy vì tai họa,

Tai ương kéo dài,

Gia đình tan rã, không thể chống đỡ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, tu sửa cây cối.

Động thổ, san nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chữa bệnh, thăng quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Nguyệt Hoả: Xấu cho lợp nhà, làm bếp

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi