Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 4-11-2028
Ngày Âm Lịch: 18-9-2028
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày quý tỵ tháng nhâm tuất năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2028 | Tháng 9 Năm 2028 (Mậu Thân) |
4
|
18
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM XẤU TỐT NGÀY 4 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Ngày Phạm phải : Tam nương : xấu, thời gian này không phù hợp để khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này được coi là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy phản đối các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Đừng mạo hiểm với kẻ mạnh” - Tránh việc liên quan đến tranh cãi, đối đầu với đối thủ mạnh mẽ
- Tỵ : “Tránh xa các rủi ro tiền bạc” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài chính
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Hỷ Tốc
Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện các dự án lớn, thành công sẽ đến nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Hỷ Tốc: Bạn gặp trùng phùng
Gặp bạn gặp vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không nên thực hiện bất kỳ việc nào liên quan đến Sao Liễu.
: Bắt đầu các công việc, đặc biệt là những việc có tính toán lớn, sẽ không mang lại lợi ích và có thể gây ra hậu quả tiêu cực. Việc không nên thực hiện nhất là những công việc liên quan đến nước, như đào ao, xây dựng. Vì vậy, ngày hôm nay không nên tiến hành bất kỳ việc trọng đại nào.
:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ, tất cả các việc đều tốt. Tại Tỵ, Sao Đăng Viên: việc thừa kế hoặc lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây dựng và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc có thể mất mát, không có sự ổn định trong gia đình, dễ gặp tai nạn. Không nên tiến hành hôn nhân.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, đi săn thú hoặc đi câu cá, bắt đầu xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm.
Xuất hành bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá th | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn tìm lộc, tài vận thì nên đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ, sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ mang tin tức vui vẻ. Nếu nuôi chăn, sẽ gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có khả năng xảy ra tranh cãi, gặp rắc rối, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa những người tiêu cực, phòng tránh bệnh tật. Tránh tham gia vào các cuộc họp, tranh luận, hoạt động quan trọng vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần giữ im lặng để tránh tình huống xung đột hoặc cãi vã.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt, nếu ra đi sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh tật, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu muốn tìm lộc, tài vận thì không nên đi, hoặc sẽ gặp phản ứng tiêu cực. Nếu ra đi, có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng cần phải đề phòng, cần cúng tế để tránh tai họa.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi đều có một chuyến đi an lành.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, tìm lộc, tài vận không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn trọng với tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm một cách nhanh chóng. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tôn trọng. Mọi việc làm đều phải chắc chắn, cẩn thận.