Lịch âm ngày 18 tháng 11 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 18-11-2028
Ngày Âm Lịch: 3-10-2028
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày đinh mùi tháng quý hợi năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2028 | Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân) |
18
|
3
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Quý Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : không may, ngày này không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không gặp nguy hiểm từ Thủy.
Ngày Mùi kết hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát không tốt cho mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu bị xuất hiện nốt đỏ
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên sử dụng thuốc để tránh việc khí độc thâm nhập vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại Cát
tức ngày lành, mọi việc đều thuận lợi, hành động thành công.
Đại Cát gặp quý nhân
Có cơm có rượu tiễn đưa
Không thời cũng gặp Đại Cát
Bình an, thư thái, thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
: Kết màn hay may áo.
: Khởi công tạo tác mọi việc đều có hại. Đặc biệt xấu là khơi đường tháo nước, trổ cửa, kiện cáo, chôn cất. Nên chọn ngày tốt khác để chôn cất.
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo là xấu. Ngày Quý Hợi là ngày cuối của 60 Hoa giáp, không nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công làm lò, chia tài sản; NÊN dứt sữa trẻ, lấp hang, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Kỵ chôn cất và cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh gây hại bà mẹ,
Anh em mâu thuẫn như hổ lang,
Mai táng sinh quỷ quái,
Điên loạn bệnh tật kéo dài.
Làm việc gặp rắc rối, mất tiền,
Bệnh lâu dài không chịu được.
Khai môn, phóng thủy ngày này,
Toàn gia tan nát, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, dựng xây kho bãi, sửa chữa bếp, thờ Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, việc chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc | Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Xấu nhất với việc cưới xin |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.