Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 22-11-2028

Ngày Âm Lịch: 7-10-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân hợi tháng quý hợi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2028 Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân)
22
7

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày hôm nay : Tam nương : là ngày không may, không nên tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di chuyển (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân hợi

thuộc Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày xấu (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không tương hợp với chủ, không thể chấp nhận được” - Tránh tiến hành những hành động không phù hợp với ý định ban đầu

- Hợi : “Không nên tham gia vào những việc liên quan đến việc cưới hỏi, để tránh những rắc rối không mong muốn”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thiên tài

hay còn gọi là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi sự đều được hanh thông, thuận lợi, và được quý nhân nâng đỡ.

Thiên tài gặp hội long phụng

Đây là thời kỳ cầu tài và tạo lộc

Tất cả sẽ trở nên vui vầy và bình an khi gặp người thầy, người quen

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, đây là ngày thứ 4 của tuần

: Mọi việc đều thuận lợi trong ngày này, nhưng việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới hỏi, công việc liên quan đến nước, thuỷ lợi, cắt cỏ, phá đất, may vá, thêu thùa, và làm việc thiện đều tốt nhất.

: Không có điều gì cần kiêng cữ trong ngày này.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão là ngày kỵ, đặc biệt là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên cũng phạm phải Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành trong ngày này sẽ mang lại lợi ích, cũng như sinh con sẽ rất tốt.

Đặt nền, lót giường, vẽ hoặc chụp hình, nhậm chức, cầu thân, nhận việc, bắt đầu làm việc hành chính, nộp đơn từ, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi