Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 28-11-2028

Ngày Âm Lịch: 13-10-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh tỵ tháng quý hợi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2028 Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân)
28
13

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày này phạm phải : Tam nương : xấu, cẩn trọng khi tiến hành khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này, Tiểu Cát mang lại may mắn và ít gặp trở ngại. Mọi việc diễn ra thuận lợi, mưu sự hanh thông, cùng với sự che chở, hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc được ưu ái

An bình và gặp được những người thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

: Không nên khởi công hay thực hiện bất kỳ công việc nào. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ liên quan đến chết như sửa chữa mồ mả, chuẩn bị sẵn mồ mã, hoặc đóng hòm. Tránh hoàn toàn việc chôn cất trong ngày này để tránh gặp phải điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, và khi gặp sao Hung thì càng thêm xấu. Tuy nhiên, tại Dậu là thời điểm tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu mang lại sự khởi đầu và thăng tiến. Tuy nhiên, cần chú ý đến Phục Đoạn Sát (các kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu, Sao Trủy là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi hoạt động đều gặp may mắn, đặc biệt là việc chôn cất sẽ mang lại phú quý và toàn vẹn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xuất hành Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Chính Đông để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không thuận lợi, hoặc hay bị không như ý. Nếu ra ngoài hay đi xa thì có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng có thể gặp trở ngại, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thu được. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hay những lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất làm mọi việc cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu chăm sóc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ dẫn đến tranh luận, gây xung đột, gây rối loạn, cần đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lây nhiễm, tránh xa nguy cơ. Nói chung những hoạt động như họp mặt, thảo luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc tranh luận.'}

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi