Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 16-11-2028
Ngày Âm Lịch: 1-10-2028
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày ất tỵ tháng quý hợi năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2028 | Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân) |
16
|
1
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Quý Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo Tốt Xấu Ngày 16 Tháng 11
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày hôm nay: ất tỵ
đại diện cho sự giao thoa giữa Can và Chi, ngày hôm nay là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Hôm nay thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn hanh thông, thuận lợi, cùng với đó cảm nhận âm phúc, được sự che chở của những người quý trọng.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong Tiểu Cát
Cầu tài thành công, hạnh phúc và an lạc
Bình an, vui vẻ gặp gỡ bạn bè, người thân
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
: Khởi đầu mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, xả nước, mở cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi, cắt cỏ, phá đất, may vá, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu danh vọng.
: Tránh việc đi thuyền. Nên đặt tên cho con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.
:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng đều thuận lợi.
Đẩu tạo tác đại sự thành công,
Trí tuệ, uy quyền đạt đỉnh cao.
Tài vận tiền bạc, phát triển nhanh chóng,
Làm ăn thịnh vượng, phú quý phồn thịnh.
Khai mạc kế hoạch, phát triển năng lượng,
Thành công trong mọi lĩnh vực, hòa hợp hạnh phúc,
Sẵn sàng đối mặt với khó khăn, chiến thắng mọi trở ngại,
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường, đóng giường, cho vay tiền, làm động thổ, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, thừa kế, nhập học, học nghề, cầu nguyện, tham gia làm việc hành chính, nộp đơn xin việc
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là đi xa, xuất hành Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc an táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc kết hôn |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất tốt lành, đi ra thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thịnh vượng. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra ngoài hay ra đi, có thể gặp phải tai nạn, rủi ro. Trong việc quan trọng, cần phải chuẩn bị kỹ lưỡng, nếu gặp ma quỷ thì phải cúng tế để an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Nên trì hoãn các kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin về. Trong việc tiêu tiền, mất cắp, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm một cách nhanh chóng để tìm lại. Phải cẩn trọng tránh gặp tranh cãi, xung đột hay nói lời tiêu cực. Việc làm có thể mất thời gian, nhưng quan trọng nhất là phải chắc chắn và quyết đoán.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc và cầu tài, hãy đi hướng Nam. Đi ra ngoài làm việc, gặp gỡ người khác có nhiều cơ hội may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu làm về chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường có những tranh luận, xung đột, gây ra những vấn đề không đáng có, cần phải cẩn trọng. Người muốn ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Phải cẩn trọng để tránh sự oan hận của người khác, tránh lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, hoạt động quan trọng,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc đi vào giờ này, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra những mâu thuẫn, xung đột.