Lịch âm ngày 24 tháng 11 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 24-11-2028
Ngày Âm Lịch: 9-10-2028
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày quý sửu tháng quý hợi năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2028 | Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân) |
24
|
9
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Hợi Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự Báo Tốt Xấu Ngày 24 Tháng 11
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày có sự hiện diện của Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương và Dương Công Kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày hôm nay: quý sửu
Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), đây là ngày hung (phạt nhật).
Ngày này là ngày Tang chá Mộc kị đối với các tuổi Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Trong lịch Sửu, ngày này lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Tránh việc tranh luận, giải quyet tranh chấp mạnh mẽ” - Nên tránh tranh cãi hoặc giải quyet các mâu thuẫn mạnh mẽ
- Sửu : “Tránh việc nhận chức và không trở lại” - Không nên nhận các vị trí quan trọng và tránh không quay lại nhà mình
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày hôm nay: Đại an
Đây là ngày Cát, mọi việc đều được thực hiện một cách bình yên, thành công.
Ngày Đại An gặp quí nhân,
Có cơm có nước tiễn tiếp,
Dù thời vẫn còn,
Thân thể thanh nhàn bình an.
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Khởi công mọi việc đều rất thuận lợi. Các công việc như dựng cột, cưới gả, mở cửa, xây nhà, lên tầng, làm cửa, cắt may, sửa nước hoặc công việc liên quan đến thủy lợi đều rất tốt.
: Tránh lót giường, đóng giường và di chuyển bằng đường thủy.
:
- Sao Lâu Kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên có ý nghĩa tạo ra lợi ích lớn. Ở trên Tỵ, gọi là Nhập Trù, là điềm báo tốt. Ở Sửu, thì độc nhất vô nhị.
- Gặp vào cuối tháng, Sao Lâu gặp Diệt Một: Kỵ việc làm rượu, tham gia vào hành chánh, mở lò gốm, mở lò nhuộm, thừa kế công việc và cực kỵ đi du lịch bằng thuyền.
Lâu: Kim cẩu (con chó): Sao kim, hiệu quả. Tiền bạc dồi dào, học vấn đạt cao, cưới gả, xây nhà đều thuận lợi.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập kho, đặt mộ, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm nhân công, tham gia học nghề, xây chuồng gà, vịt, ngỗng.
Lên chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn xin từ chối.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọiSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho các nghi lễ tôn giáo, đào ao, giếng khoan Thiên tặc: Xấu nhất là khi khởi công như: nhập trạch, đào ao, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc ra ngoài, kết hôn, cưới lấy người yêu Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra đi đều được bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần cẩn trọng với mưu sự, hãy cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra đi xa cần chờ tin tức. Tiền bạc có thể mất, tìm kiếm theo hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Công việc có thể trì trệ, nhưng việc gì cũng cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Sự may mắn đang đến gần, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức vui vẻ. Nuôi trồng đều được thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy giữ im lặng để tránh gây ra cuộc đấu khẩu hoặc mâu thuẫn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện công việc quan trọng, cần cẩn thận, đề phòng gặp rủi ro, hãy cúng tế để đảm bảo an lành.