Lịch âm ngày 30 tháng 11 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 30-11-2028
Ngày Âm Lịch: 15-10-2028
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày kỷ mùi tháng quý hợi năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2028 | Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân) |
30
|
15
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Hợi Tiết: Tiểu tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM XẤU TỐT NGÀY 30 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không nên mở khoán để tránh mất mát hai bên”
- Mùi : “Không nên dùng thuốc để tránh khí độc xâm nhập ruột”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
mọi công việc đều yên tâm, thành công.
Đại An gặp được những người quý
Có thức ăn, có nơi ở, tiền bạc tiễn đưa
Không cần phải lo lắng về thời gian, tâm thân an bình thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc tốt như mở cửa, làm sạch con đường, làm mương, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc học hành.
: Tránh làm việc liên quan đến sanh con, chôn cất hoặc sửa mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão tốt. Tại Mùi là Lễ Miếu, là thời điểm bắt đầu thành công.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Công việc công danh thành công, thăng tiến, chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.
Công việc gặp may mắn, phát triển,
Tiến bộ nhanh chóng, đạt thành công cao nhất,
Tránh tai hoạ, tăng lợi, giữ vững sức khỏe,
Xua đi tà áo và đau đớn,
Mở ra cơ hội, thuận lợi,
Sự giàu có tăng lên, dư thừa tiền bạc.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, đi du lịch, khởi nghiệp, đào mương, xây dựng, lắp đặt cửa, an táng, kê gác, xây kho, sửa chữa bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, thu hoạch, đào giếng, làm sạch môi trường, cầu nguyện cho sức khỏe, mua bán gia súc, chăm sóc động vật, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, kết hôn, thuê người làm việc, nộp hồ sơ xin việc, học hỏi kỹ năng, tu sửa thuyền, khai trương thuyền, vẽ tranh, trồng cây.
Tránh tranh chấp pháp lý.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới hỏi, làm ăn Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc du lịch, làm ăn, mở cửa hàng, di chuyển hoặc giao dịch Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, cần tránh kiện tụng | Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh du lịch, cưới hỏi, mở cửa hàng, di chuyển hoặc giao dịch giá thú (mua bán) Cô thần: Xấu nhất khi liên quan đến việc mua bán |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', đi xuất hành về hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', xuất hành theo hướng Chính Nam.
Tránh xuất hành về hướng Chính Đông để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt tốt khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được an lành. Người đi xuất hành đều yên bình.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cần cẩn trọng trong mọi dự định, cầu lộc, cầu tài cần suy nghĩ kỹ. Việc kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin về. Nếu di chuyển về hướng Nam, cần phải tìm hiểu kỹ trước khi thực hiện để tránh mất tiền, tài sản. Phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn và giao tiếp không đúng lúc. Cần kiên nhẫn và chắc chắn trong mọi công việc.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Trong công việc, gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức vui vẻ. Trong việc chăn nuôi, sẽ thuận lợi hơn.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có thể gặp tranh luận, cãi vã, làm cho mối quan hệ kém đi. Người đi ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Cần phải tránh xa những nguy cơ về sức khỏe và tranh luận không cần thiết. Tránh tham gia vào các hoạt động như hội họp, tranh luận,… trong giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây gổ hoặc cãi nhau.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ tốt lành, nếu phải di chuyển thì sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lời. Người đi xa sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa lành, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Không nên cầu tài, có thể gặp khó khăn hoặc phải đối mặt với điều không mong muốn. Nếu ra ngoài hay thực hiện những việc quan trọng, cần phải thận trọng và cúng tế để tránh rủi ro.