Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 10-2-2028
Ngày Âm Lịch: 16-1-2028
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày ất sửu tháng giáp dần năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2028 | Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân) |
10
|
16
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo ngày 10 tháng 2
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: ất sửu
tương ứng với Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì được lợi từ Kim khắc.
Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát gặp mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên gieo trồng, không được kết quả” - Tránh các hoạt động liên quan đến nông nghiệp vì sẽ không có kết quả
- Sửu : “Không nên nhận quan để tránh sự phản lại” - Tránh việc nhận chức để tránh phản ứng tiêu cực từ gia đình
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
Tiểu Cát, tức ngày Cát, là ngày mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Công việc lớn sẽ được suôn sẻ, thuận lợi, cùng với đó có sự ủng hộ và che chở từ người quý trọng.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc trong ngày này
Cầu tài thành công và vui vẻ
Bình an, không gặp rắc rối, gặp được bạn bè quen thuộc
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
: Bắt đầu mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là xây dựng, sửa chữa mộ, tháo nước, cải thiện nơi ở, làm việc liên quan đến nước, cắt cỏ, may áo mão, kinh doanh, thương mại, tìm kiếm danh vọng.
: Tránh đi xa trên thuyền. Đặt tên cho con là Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.
:
Sao Đẩu mộc Giải ở Tỵ yếu đuối. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng cẩn trọng với Phục Đoạn. Phục Đoạn gặp nguy hiểm khi chôn cất, thừa kế, chia lãnh tài sản, khởi công xây dựng lò gốm hoặc nhà, và đi xa; NÊN giải quyết trẻ con, lấp kín hang động, xây cầu, xây tường, chấm dứt những điều bất lợi.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Thích hợp cho xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng.
Đẩu tinh tạo điều kiện để thăng tiến tài chính,
Trong công việc và quan hệ xã hội, cơ hội sẽ mở ra,
Cải thiện tình trạng tài chính, tạo điều kiện phát triển,
Thú vị và tốt đẹp cho cả nam và nữ,
Nếu gặp Tiểu cát, sẽ thấy sự giúp đỡ,
Thời điểm này là thời điểm may mắn và vĩnh cửu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, làm mộ, lắp cửa, lắp gác, xây cầu. Bắt đầu công việc xây dựng, sửa chữa, hoặc kinh doanh, buôn bán, điều trị bệnh (nhưng không nên điều trị bệnh mắt), trang trải cây cối.
Thích hợp nhận chức, thừa kế, học hành, điều trị bệnh mắt, hoạt động liên quan đến chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới gả (lễ hỏi) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, đào đất, đi xa, chôn cất. Động thổ tốt nhất là tránh. : Xấu cho việc xây nhà hoặc sửa nhà Nguyệt Hư: Xấu khi cưới gả, mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới gả |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ này là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, thường gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, gặp nạn hoặc rủi ro, các việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để được bình an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, lời nói không tốt. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sắp nhận tin vui. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường tranh luận, gây chuyện không đáng, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để không gây ra xung đột hoặc tranh cãi.