Lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 20-2-2028

Ngày Âm Lịch: 26-1-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất hợi tháng giáp dần năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2028 Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân)
20
26

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 20 THÁNG 2: ĐỎ ĐEN NHƯ THẾ NÀO

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin ngày: ất hợi

Thuộc Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này được xem như là ngày cát (đem lại may mắn).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị phù hợp với các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.


Ngày này thuộc hành Hỏa chống lại hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không gặp vấn đề với Hỏa.
Hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi, tạo thành Mộc cục.
| Xung với Tỵ, hình với Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Gieo trồng không ra gì” - Tránh các hoạt động liên quan đến trồng trọt, cây cối không mạnh mẽ

- Hợi : “Kết hôn dễ ly hôn” - Hạn chế việc tổ chức đám cưới để tránh rủi ro

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc hỷ, hay còn gọi là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có chút xui xẻo, nên cần hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện những kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như sửa chữa đều tốt.

: Chôn cất là việc kỵ. Cưới gã, khai trương, ra nghề, xuất hành, làm giường, lót giường, mở cửa, kỵ. Mọi việc khác đều không tốt. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không nên chôn cất người chết.

:

- Sao Mão nhật Kê ở Mùi thì mang lại rủi ro. Ở Ất Mão hoặc Đinh Mão là tốt. Ngày Mão Đăng Viên thì tốt cho việc cưới gã, còn ngày Quý Mão thì nếu làm ăn thì sẽ mất tiền của.

- Hợp với 8 ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Sao xấu. Tốt nhất cho việc xây dựng. Kỵ việc cưới gả, chôn cất, sửa chữa, gắn cửa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo trồng lúa, thu hoạch, mua bán trâu bò, nuôi tằm, săn bắn, sửa chữa cây cỏ.

Đào đất, san nền, xây dựng, lập nghiệp, điều hành chính, nộp đơn đăng ký, đề nghị, mưu sự kín đáo.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khi cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho sự giàu có, kinh doanh, mở cửa hàngSao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới gả, an táng, xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hà khôi: Kỵ việc khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành theo hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành theo hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam vì gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui. Nếu làm kinh doanh, chăn nuôi thì đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thường xuyên gặp tranh cãi, gây rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Phòng tránh xung đột, tránh lây nhiễm bệnh. Tránh tham gia các cuộc họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu không tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất thuận lợi, đi đâu cũng gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ hồi phục nhanh chóng, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận, có thể gặp tai nạn. Khi gặp ma quỷ, chỉ có cầu tế mới mang lại sự bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài và đi hướng Tây Nam - đảm bảo sự yên bình cho gia đình. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Rủi ro mất tiền, mất của, nhưng nếu đi hướng Nam, cơ hội tìm lại nhanh chóng. Cần cảnh giác với tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không đúng chỗ. Việc làm sẽ mất thời gian và công sức, nhưng tốt nhất là nên chắc chắn và cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi