Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 21-2-2028

Ngày Âm Lịch: 27-1-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày bính tý tháng giáp dần năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2028 Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân)
21
27

Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Tốt Xấu ngày 21 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Nhận định ngày hôm nay : Tam nương : không được khuyến khích cho các hoạt động như khai trương, đi du lịch, tổ chức tiệc tùng, hoặc bắt đầu dự án mới (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Cần tránh những hoạt động như xây dựng, tổ chức tiệc cưới, giao dịch mua bán, mua bán bất động sản, nhận công việc mới, hoặc đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thay đổi cơ sở của lửa” - Tránh tiến hành việc sửa chữa bếp để tránh rủi ro cháy nổ

- : “Không nên đặt niềm tin vào việc tự mình dự đoán tương lai” - Hạn chế việc tham gia các hoạt động liên quan đến việc xem bói để tránh mang lại tai họa cho bản thân

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày không may, khó gặp thành công, có nguy cơ xảy ra xung đột, bất đồng, hay mâu thuẫn nội bộ, cần tránh gây oán hận hoặc xích mích.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Cũng có thể thực hiện các việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm.

: việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thanh Long HoSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đối với 'Tài Thần', nên xuất hành theo hướng Chính Đông.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cẩn thận về tranh cãi, gây chuyện, hoặc làm tổn thương người khác. Người ra đi nên hoãn lại việc đi. Phòng tránh nguyền rủa và truyền bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, và việc quan,... trong khoảng thời gian này. Nếu phải tham gia trong khoảng thời gian này, hạn chế nói năng để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu phải ra ngoài thì thường sẽ gặp may mắn. Các hoạt động buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều diễn ra một cách hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ có cơ hội hồi phục và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả hoặc dễ gặp phải sự không như ý. Nếu phải ra đi hoặc đối diện với các vấn đề quan trọng, cần phải cẩn thận và chú ý. Cần cúng tế để tránh gặp ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều diễn ra thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài khi di chuyển hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình, người ra đi sẽ an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Khó có cơ hội thành công, việc cầu lộc hoặc cầu tài không rõ ràng. Nếu có các vụ kiện, nên lùi lại thời gian. Người đi xa chưa nhận được tin về. Nếu phải ra ngoài hướng Nam, cần phải tìm kiếm kỹ lưỡng để tránh mất mát. Hãy cẩn trọng với các cuộc tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không đúng mực. Công việc sẽ tiến triển chậm rãi, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc hoặc cầu tài, hướng đi nên là hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi di chuyển. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm việc liên quan đến chăn nuôi, sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi