Lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 5-2-2028

Ngày Âm Lịch: 11-1-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh thân tháng giáp dần năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2028 Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân)
5
11

Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO VỀ NGÀY 5 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Nhận định cho ngày hôm nay : Trùng phục : Tránh việc chôn cất, tổ chức hôn lễ, đi xa, xây dựng công trình, xây nhà
Kim thần thất sát: Hạn chế tham gia các công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hay khởi đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh thân

Tương ứng với Can Chi (Kim), ngày này thuộc hệ thống ngày cát.
Nạp âm: Ngày Mộc kị (Thạch lựu) phối hợp với các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Trong hệ thống ngũ hành, ngày này là hành Mộc khắc hợp với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi hành Mộc.
Thân là hành lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành cục Thủy.
| Có xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, và tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh việc quay tơ để tránh phát sinh rủi ro không đáng có

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường vào thời điểm này để tránh sự xuất hiện của linh hồn quỷ dữ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc gặp bế tắc, tiến độ trì trệ. Tiền bạc thất thoát, danh vọng giảm sút. Đây là ngày xấu, cần tránh để hạn chế rủi ro và khó đạt được thành công.

Không Vong gặp quẻ khẩn cấp

Bệnh tật nặng, không làm được gì

Không thì gặp chuyện nhỏ không đáng lo

Không thì gặp trộm cắp, phân ly không may

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chi phối ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không phù hợp để thực hiện bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành. Đặc biệt kiêng kỵ các hoạt động đường thủy. Ngày này sinh con không phải điềm lành, cần làm phúc cho con. Đây chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên tránh. Vì vậy, nếu có dự định xây dựng, chôn cất, cưới hỏi hoặc xuất hành, nên chọn ngày tốt hơn.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn làm mọi việc đều tốt, nhất là Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai họa,

Phí tổn điền sản, kho tàng trống rỗng,

Mai táng không nên dùng ngày này,

Họa hại trùng trùng,

Nếu là hôn nhân sẽ ly biệt,

Đêm gây lãng tử vào phòng.

Đi thuyền sẽ gặp nạn,

Gây tai ách, con cháu khổ sở.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Làm giường, cho vay, động thổ, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế, nhập học, học nghề, làm lễ cầu thân, làm việc hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho các nghi lễ tôn giáo, giải oan, trừ tà Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, như làm phúc, cưới hỏi, xuất hành Dịch: Tốt cho mọi việc

Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không lợi, dễ gặp rủi ro. Nếu ra đi dễ gặp thiệt hại, gặp nạn, việc quan trọng cần đề phòng, gặp ma quỷ nên cúng tế.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt, cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn, người đi xa chưa có tin. Mất của đi hướng Nam tìm sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, công việc chậm trễ nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu tài hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh cãi, gây chuyện, nên hoãn xuất hành. Đề phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận. Nếu phải đi, giữ miệng tránh cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán có lời, người đi sắp về, phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận, bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi