Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 7-2-2028
Ngày Âm Lịch: 13-1-2028
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày nhâm tuất tháng giáp dần năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2028 | Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân) |
7
|
13
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Tránh ngày : Tam nương : xấu, không nên khởi công các dự án, đi xa, cưới hỏi, sửa chữa nhà cửa (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này không thuận lợi cho bất kỳ hoạt động nào.
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không may, không nên làm bất cứ điều gì. Đặc biệt xấu cho việc khai trương, khởi công, sửa chữa nhà cửa, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến nước để tránh nguy cơ đê phòng
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh việc ăn thịt chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Thụ tử
Tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại và chuyện rắc rối, khó hoàn thành. Hơn nữa, có thể gặp những tranh cãi hoặc bất đồng ý kiến. Trong công việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, hợp đồng, việc gửi đơn từ nên tránh làm vội vã.
Thụ tử là ngày xấu
Không gặp bạn giữa đường là điềm báo phân ly
Nếu không gặp bạn thì đừng buông lơi một khi
Nhiều trở ngại khi gặp nhiều khó khăn
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Tránh mọi việc vào ngày này vì hung tú này không thuận lợi cho bất kỳ hoạt động nào.
: Không nên bắt đầu bất kỳ dự án mới nào, đặc biệt là tránh cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh chấp. Vì vậy, nên chọn một ngày khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt là tránh cưới gả vào ngày này>>>
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, tranh chấp. Kinh doanh chắc chắn thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc | Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.