Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 6-2-2028
Ngày Âm Lịch: 12-1-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày tân dậu tháng giáp dần năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2028 | Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân) |
6
|
12
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ ĐOÁN XẤU HAY TỐT CHO NGÀY 6 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Cần chú ý vào ngày : Thất sát Kim: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: tân dậu
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được thử nếm
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức họp khách để tránh chủ tân gây hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi sự đều an bình, công việc thành công.
Đại An gặp được những người quý phái
Có ăn có việc có tiền đi theo
Không cần phải gấp gáp Đại An
Yên bình không lo lắng về thân thể
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi công việc khởi đầu đều thuận lợi. Ngày này rất thuận hợp cho việc kết hôn, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, lập kế hoạch, cắt cỏ phá đất và cả may mắn trong việc may vá.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không nên tránh bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các công việc lớn đặc biệt là mua bán như mua nhà, đất đai hay xe cộ sẽ đem lại nhiều may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng ở Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Ở Dậu thì càng tốt hơn, bởi Sao Phòng Đăng Viên ở Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên ra ngoài, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công xây dựng lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, chấm dứt những điều gây hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại sự thịnh vượng về tài sản, thuận lợi trong việc chôn cất cũng như xây dựng.
Phòng tinh tạo ra những công trình tiến bộ,
Tiền bạc tăng trưởng, thú vật đổi mới, cơ hội phồn thịnh.
Xây dựng trang trại và khu vườn xa xôi,
Sự giàu sang, danh tiếng, sức khỏe bền vững.
Thưởng thức: Thường xuyên đón mặt trăng tại điện thờ,
Mỗi ba năm cắt tỉa lễ cúng cho triều đình.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Đặt giường, đi săn hoặc câu cá, bắt đầu xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm.
Khởi hành bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, trừ kiện tụng | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu cho việc kết hôn, khởi đầu Huyền Vũ: Kỵ việc chôn cất Ly sàng: Kỵ việc thưởng thức Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc chôn cất |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Nam khi ra ngoài để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam khi ra ngoài để đón 'Tài Thần'.
Tránh ra ngoài hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người ra ngoài đều yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm chạp nhưng cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến gần, nếu muốn may mắn và thành công, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nuôi trồng đều được thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có sự tranh luận, gây rối, dễ gặp vấn đề. Người ra ngoài nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy kiểm soát lời nói để tránh mâu thuẫn hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều được lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ gặp tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu tài sẽ khỏi, mọi người trong nhà đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không đem lại lợi ích, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận, gặp nạn, hãy cúng tế để tránh.