Lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 27-2-2028
Ngày Âm Lịch: 3-2-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày nhâm ngọ tháng ất mão năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2028 | Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân) |
27
|
3
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Mão Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 27 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Thông tin về ngày hôm nay : Tam nương : đây là ngày không tốt, không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đồ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Trong lịch vạn niên, ngày hôm nay là nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), đây là ngày có đặc điểm là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Đây là ngày Dương liễu Mộc, không tốt cho các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày hôm nay thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành việc tháo nước để tránh gặp khó khăn trong việc kiểm soát đê điều
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành việc lợp mái nhà để tránh phải làm lại sau này
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Mèo
Tức ngày Mèo. Trong này Tiểu Mèo mọi việc đều thuận lợi và gặp ít trở ngại. Mưu sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc che chở, được những người quý mến ủng hộ.
Tiểu Mèo gặp hội Long Thần
Cầu tài cầu lộc trong quẻ này
Cầu tài thành ý, vui vầy
Bình an, vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc như trổ cửa dựng cửa, mở đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học là rất tốt.
: Không nên làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
:
- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: Mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành công, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo công việc vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đầu tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào đất, san nền, lấp đất, sửa hoặc xây mới phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin sớ, sửa hoặc xây dựng tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu làm lò.
Mua nuôi thêm gia súc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Xuân Nam để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt, đi làm thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán đều phát đạt. Người ra đường sẽ sớm về nhà. Phụ nữ được tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ khoẻ mạnh, gia đình đều sung túc.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thích hợp, thậm chí gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận, có thể gặp tai nạn. Phải chuẩn bị tâm linh mới tránh được ma quỷ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình yên. Người đi xa đều an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc mất mát, nếu đi hướng Nam cần phải tìm kiếm kỹ lưỡng. Cần tránh cãi vã, mâu thuẫn, ngôn từ không tôn trọng. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin vui. Chăn nuôi đều được thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ gây tranh cãi, cãi nhau, gây rối. Cần phải cẩn thận. Người ra đường nên hoãn lại. Cần phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu phải thì cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hoặc cãi vã.