Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 8-2-2028

Ngày Âm Lịch: 14-1-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý hợi tháng giáp dần năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2028 Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân)
8
14

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Chú ý vào ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Ra ngoài vui vẻ, còn lại làm ăn suôn sẻ”

Ngũ Hành

Ngày: quý hợi

tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh xa việc tranh tụng, sống bền vững” - Nên tránh các cuộc tranh cãi, sống an lành

- Hợi : “Hạn chế việc kết hôn để tránh phải chia ly” - Nên hạn chế việc kết hôn để tránh xung đột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Bạn trùng phùng với niềm vui nhanh chóng. Sáng tốt, chiều cần làm nhanh để thành công mau lẹ hơn. Tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Gặp bạn vợ chồng sánh đôi, có tài có lộc hẳn hoi, cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Không nên mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất vào ngày này.

Ngoại lệ: Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, kinh doanh, khai trươngSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: xấu cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ nhiều may mắn. Người đi có tin vui. Nuôi chăn gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cãi nhau, tranh luận, gây chuyện không tốt, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, lây nhiễm. Hội họp, tranh luận, quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu phải thì cần kiềm chế lời nói.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Cầu bệnh thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi, gặp rủi ro, việc quan trọng cần cẩn trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất hoãn lại. Người đi xa chưa có tin vui. Mất tiền, mất của, tìm nhanh hướng Nam. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, nói chuyện thất thường. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi