Lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 13-2-2028
Ngày Âm Lịch: 19-1-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày mậu thìn tháng giáp dần năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2028 | Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân) |
13
|
19
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
PHÂN TÍCH NGÀY 13 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: mậu thìn
Can Chi tương đồng với Thổ, ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc, thích hợp với các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát có ảnh hưởng đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh việc liên quan đến nhận đất để tránh xấu
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Tránh khóc lóc để tránh tang
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Lưu Liên, mọi công việc dường như gặp nhiều trở ngại, khó khăn và chậm trễ. Đây là thời điểm không thuận lợi cho việc giải quyết các vấn đề pháp luật, hành chính, hay ký kết các hợp đồng. Đừng vội vàng trong việc quyết định hoặc đưa ra những bước quyết định quan trọng trong ngày này.
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Ngày Hư nhật Thử được xem là xấu trong truyền thống văn hóa. Đây là thời điểm không nên bắt đầu các dự án mới, xây nhà, khai trương, hay tổ chức đám cưới. Sao Hư mang theo ý nghĩa tiêu cực và không hợp với việc khởi sự. Hãy chọn một ngày khác để thực hiện những kế hoạch lớn trong cuộc sống của bạn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Trong ngày này, không nên bắt đầu các dự án mới, đi xa, mua bán, hay tổ chức các sự kiện quan trọng. Cũng không nên uống thuốc, đặt táng, hay tham gia vào các hoạt động hành chính. Tốt nhất là tạm dừng và chờ đợi một thời điểm thuận lợi hơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Các Sao Tốt | Các Sao Xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Đây là thời điểm tốt để cầu tài lộc, khai trương, và xây dựng nhà cửa. Thiên tài: Thuận lợi cho việc tìm kiếm thành công và thịnh vượng. Lộc khố: Hỗ trợ trong việc khai trương và kinh doanh. | Thổ ôn (thiên cẩu): Không nên bắt đầu các dự án xây dựng hay các hoạt động tế tự. Thiên tặc: Tiềm ẩn rủi ro trong các hoạt động như nhập trạch, khởi tạo dự án mới. Cửu không: Không thuận lợi cho việc đi xa, kinh doanh, hay cầu tài. Quả tú: Không hợp với việc tổ chức đám cưới. |
Hướng xuất hành
Xuất phát về hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần May Mắn'. Xuất phát hướng Chí Nam để đón 'Thần Tài Phúc Lộc'.
Tránh việc xuất phát hướng Chí Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Khó khăn trong kế hoạch, mong muốn thịnh vượng và phúc lộc mơ hồ. Tốt nhất nên hoãn lại khi có mối tranh chấp. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiêu tiền hoặc mất đồ khi di chuyển về hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm thấy. Cẩn trọng về việc gây gổ, xích mích hoặc nói lời tục tĩu. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng tốt nhất là cẩn thận và chắc chắn.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thành công, hướng đi nên là Nam. Công việc gặp gỡ thuận lợi và may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức quan trọng. Nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc sẽ thuận lợi.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Thích tranh cãi, xung đột, gây ra rắc rối không cần thiết, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại việc xuất phát. Đề phòng việc bị nguyền rủa hoặc lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, quyết định nên tránh trong thời gian này. Trường hợp bắt buộc phải tham gia vào lúc này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây gổ hoặc tranh cãi.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là thời điểm tốt nhất, nếu di chuyển sẽ gặp may mắn. Kinh doanh hoặc buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa trị, sẽ nhanh chóng hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Không nên mong đợi phát tài, hoặc có thể gặp trở ngại. Khi ra đi có thể gặp phải tổn thất hoặc nguy hiểm, đặc biệt là trong các quyết định quan trọng, cần phải cẩn thận và chuẩn bị.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc diễn ra đều suôn sẻ, tốt nhất nên hướng về phía Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi an lành.