Lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 16-2-2028

Ngày Âm Lịch: 22-1-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân mùi tháng giáp dần năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2028 Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân)
16
22

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 16 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Cẩn tránh ngày : Tam nương : không thuận lợi, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

hay còn gọi là Ngày Cát (Nghĩa Nhật).
Âm lịch: Ngày Lộ Bàng Thổ, không tốt cho các tuổi Ất Sửu và Đinh Sửu.
Thuộc hành Thổ nhưng bị hình Thủy khắc, trừ các tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không bị ảnh hưởng.
Ngày Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát xảy ra nguy hiểm cho các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Chủ không nên thử nếm tương, không phù hợp với chủ”

- Mùi : “Không nên uống thuốc, tránh khỏi khí độc thâm nhập vào ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

hay còn gọi là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều thành công và được sự che chở của những người quý trọng.

Ngày Tiểu Cát gặp hội Long

Mọi việc mong muốn thành công, vui vẻ.

Bình yên và gặp gỡ những người quen thân.

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái, chủ trị ngày thứ 4

: Bắt đầu mọi dự định, mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, làm cửa, cưới gả, các công trình thủy lợi, làm sạch, trồng cây, may vá, làm những việc thiện để nhận được phước lành.

: Không có việc gì cần kiêng cử vì Sao Bích đều tốt.

:

- Sao Bích Thủy Du ở vị trí Mùi, Hợi, Mão đều không tốt, đặc biệt trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi có Sao Bích Đăng Viên nhưng cần tránh Phục Đoạn Sát.

- Sao Bích Thủy Du (con rái): Sao tốt, rất tốt cho việc xây dựng, chôn cất, hôn nhân. Kinh doanh cũng được thuận lợi.

 

Sao Bích mang lại lợi ích cho việc trang trí nhà cửa

Hạnh phúc tràn đầy trong tâm hồn con người,

Sự giàu có và tiến bộ ngày một tăng cao,

Mở cửa sự nghiệp, thúc đẩy vận may,

Thành công trong hôn nhân, vinh quang trong công việc,

Sự hạnh phúc trọn vẹn và danh tiếng vẹn toàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch, khởi công xây dựng, tìm kiếm sự chữa bệnh từ bác sĩ, tham gia săn bắt, hoặc bảo vệ an ninh.

Xây dựng nền nhà và tường rào.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam trong xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam trong xuất hành để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam vào thời gian gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Là thời khắc rất thuận lợi, việc đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ may mắn. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ bình phục, gia đình mạnh mẽ.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp khó khăn hoặc phản ý. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp rủi ro hoặc ma quỷ, cần cúng tế để an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Những người ra ngoài sẽ có một chuyến đi an lành.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là trì hoãn việc kiện cáo. Người ra xa mà chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Cần phòng tránh cãi vã, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Những người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nếu đang nuôi trồng, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Có thể gặp tranh cãi, gây rối, cần phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất là trì hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi