Lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 19-2-2028

Ngày Âm Lịch: 25-1-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp tuất tháng giáp dần năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2028 Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân)
19
25

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem TỐT XẤU ngày 19 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Con trai : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng tang : Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không mở kho để tránh tiền của hao mất” - Không nên tiến hành mở kho để tránh mất tiền

- Tuất : “Không nên ăn thịt chó hoặc quỉ lên giường” - Không nên ăn thịt chó hoặc quỉ và lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Lưu Liên, mọi công việc đều gặp khó khăn và rủi ro. Không nên vội vã trong các thủ tục hành chính và ký kết hợp đồng.

Lưu Liên là điềm báo khó lường,

Những lúc phân ly không thấy giải phương,

Không chớ lưu lạc, đường đời trắc trở

Đường đi nhiều gian nan càng nhiều khó khăn.

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

Trong ngày Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành, mọi công việc đều được ưu ái. Tốt nhất nên thực hiện các công việc như khởi công, chôn cất, xây dựng, và các vụ thuỷ lợi.

: Đóng giường, đi thuyền, mua sắm không nên thực hiện, đặc biệt là mua đất đai, nhà cửa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Trong ngày này, nên thực hiện các công việc như lập hợp đồng, giao dịch, khởi sự kinh doanh, khai trương, và làm đẹp nhà cửa. Tuyệt đối tránh kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc

Thiên hỷ: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn

Thiên Quan: Tốt cho mọi việc

Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc xây dựng nhà cửa

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn

Cô thần: Xấu nhất với việc kết hôn

Quỷ khốc: Xấu với các nghi lễ, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Bắc để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát hướng Tây Nam để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi