Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 26-2-2028

Ngày Âm Lịch: 2-2-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân tỵ tháng ất mão năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2028 Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân)
26
2

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Mão

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng phục : Tránh chôn cất, lễ cưới, ra đường, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim không tốt cho các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không tương hợp chủ nhân không bình thường” - Tránh tiêu thụ tương, chủ không nên thử

- Tỵ : “Không nên đi xa, tránh mất mát tài sản” - Tránh đi xa để không mất tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam để đón 'Thần Hỷ'. Chọn hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh chọn hướng Chính Tây gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, tạo ra xung đột, phải cẩn trọng. Nếu phải ra đi, nên hoãn lại. Phòng tránh việc bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu phải ra ngoài, sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp phải điều không mong muốn. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận, có thể gặp phải rủi ro, tai nạn, hoặc bị trục trặc. Khi cầu tài, cần cúng tế để an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ bình yên. Người ra ngoài sẽ an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận về tài chính, tài sản, nếu di chuyển hướng Nam, sẽ tìm được nhanh chóng. Cẩn thận về xung đột, mâu thuẫn, và lời lẽ không hay. Cần chú ý, công việc thường mất thời gian, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy di chuyển hướng Nam. Trong công việc, sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ có tin tức vui. Nếu nuôi trồng, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi