Lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 23-2-2028

Ngày Âm Lịch: 29-1-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu dần tháng giáp dần năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2028 Tháng 1 Năm 2028 (Mậu Thân)
23
29

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Giáp Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem mặt trăng ngày 23 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày nào trong chu kỳ của Mặt Trăng, không gì kỳ dị, kết thúc hoặc ảnh hưởng.

Ngũ Hành

Ngày: mậu dần

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên tham gia vào việc nhận đất, để tránh gia chủ không được may mắn”

- Dần : “Không nên thực hiện các nghi thức tế tự, vì vào ngày này quỷ thần không bình thường”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay được ghi là Không Vong, biểu hiện cho những khó khăn và trở ngại trong công việc cũng như sự mất mát về tài chính và uy tín. Đây là một ngày không thuận lợi cho mọi việc, cần phải tránh xa các kế hoạch quan trọng.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, quản trị ngày thứ tư.

: Nhiều công việc khởi công và sáng tạo như xây dựng, học hành, làm việc về nước, hoặc đi thuyền.

: Tránh việc kết hôn, chôn cất, và kết bạn. Nếu bạn muốn tổ chức hôn lễ, hãy chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Đi ra ngoài sẽ mang lại lợi ích, và sinh con trong thời gian này cũng rất tốt.

Thực hiện việc đóng đinh, đắp nền, làm giường, sáng tác nghệ thuật, chụp ảnh, nhận chức, thăm viếng gia đình, vào văn phòng, nộp hồ sơ, hoặc mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kết hôn Phúc hậu: Tốt nhất cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào móng Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, đào móng Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Nam khi ra ngoài để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam khi ra ngoài để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Tây vì có thể gặp phải 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khi cầu tài, nên tránh hoặc sẽ gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc gặp chuyện xấu, thì phải cẩn thận, có thể cúng để tránh ma quỷ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng Tây Nam – là nơi yên bình cho nhà cửa. Người đi ra ngoài sẽ trở về an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Công việc khó thành, cầu lộc và tài có thể gặp phải trở ngại. Tốt nhất là nên trì hoãn kiện cáo. Người đi xa có thể gặp phải vấn đề về tài chính. Đề phòng mất tiền, tài sản, nhất là khi đi hướng Nam, cần phải kiếm lại ngay. Cẩn trọng về việc tranh cãi, xung đột và lời nói không hay. Công việc chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui đang đến gần, khi cầu lộc và tài, nên đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn khi gặp gỡ. Người đi xa sẽ nhận tin vui. Trong việc chăn nuôi, sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Cần phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên trì hoãn. Tránh xa những nguyền rủa, và bệnh tật. Mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, cần phải kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời gian tốt lành, khi đi ra ngoài thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi ra ngoài sẽ sắp trở về. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi