Lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 10-9-2024

Ngày Âm Lịch: 8-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh sửu tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
10
8

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 10 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy, kỵ các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy, khắc hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh nhọt

- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên đi nhận quan để tránh việc không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Đây là ngày Hung, nên cẩn trọng với lời ăn tiếng nói, tránh xung đột và tranh cãi. Ngày này không tốt, công việc khó thành, dễ gây mâu thuẫn, hiểu lầm và thị phi.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Ngày Hung Tú, tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Không nên làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công tạo tác đều không tốt, đặc biệt kỵ chôn cất và các công việc liên quan đến tang lễ như sửa mồ mả, làm sanh phần, đóng thọ đường. Ngày này tuyệt đối không chôn cất người chết để tránh điềm dữ.

:

- Sao Truỷ hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, Hung thêm Hung. Tại Dậu rất tốt vì Sao Truỷ Đăng Viên ở Dậu giúp khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều tốt. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi tạo tác đều đại lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, kiện tụng, mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Thực hiện các công việc như động thổ, san nền, đắp nền, xây hoặc sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua và nuôi thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Tây để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ tranh cãi, gây chuyện xích mích, nên đề phòng. Người xuất hành nên hoãn lại để tránh xui xẻo, lây bệnh. Tránh các việc như hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này, hãy giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Đây là giờ tốt lành, dễ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lợi, người đi sẽ sớm về. Phụ nữ nhận tin vui, mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp rắc rối. Nếu đi sẽ gặp nạn, việc quan trọng phải cúng tế mới yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành đều an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Nếu mất của, đi hướng Nam sẽ tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi