Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 28-9-2024
Ngày Âm Lịch: 26-8-2024
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày ất mùi tháng quý dậu năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2024 | Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
28
|
26
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Quý Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 28 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Thụ Tử: Trăm sự đều kỵ, không nên làm việc gì.
Trùng Phục: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ.
Kim Thần Thất Sát: Tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Ất Mùi
Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa Trung Kim, kỵ các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
Ngày này thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kỵ các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh độc khí vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Đây là ngày hung, cần tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Mọi sự trong ngày này khó thành, dễ gây bất hòa, cãi vã và hiểu lầm.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
: Hợp kết màn hay may áo.
: Tránh khởi công tạo tác. Đặc biệt tránh khơi đường tháo nước, trổ cửa, kiện cáo, chôn cất.
: Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều xấu. Ngày Quý Hợi cùng cực nhất, dù Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất cũng không nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công. Nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, xây cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, táng sinh tai phùng quỷ quái, điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, xây kho, sửa bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy, cấy lúa, đào ao, tháo nước, chăn nuôi, mở thông hào rãnh, chữa bệnh, bốc thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc. Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương. Đức: Tốt cho mọi việc. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng. | Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo. Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin. |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.