Lịch âm ngày 11 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 11-9-2024

Ngày Âm Lịch: 9-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu dần tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
11
9

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TƯƠNG LÀM NGÀY 11 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay có hành mậu dần, tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), được coi là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ không thuận lợi cho các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không gặp rắc rối với Thổ.
Dần hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh những hoạt động liên quan đến việc nhận đất để không gây ra trục trặc cho gia chủ

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tổ chức các nghi thức tế tự vì quỷ thần trong ngày này không ổn định

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay là Tiểu cát, tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn hanh thông, thuận lợi, cùng với sự ủng hộ, bảo vệ của những người quý trọng.

Tiểu Cát hợp với thanh long

Trong quẻ này, đề nghị cầu tài, cầu lộc

Với hy vọng tài lộc đến, niềm vui tràn đầy

An lành, không gặp phải vấn đề, gặp người thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều công việc khởi công, sáng tạo đều tốt như: xây dựng cửa, xây nhà, bắt đầu học hành, làm các công việc liên quan đến nước, thủy lợi, đào mương hoặc đi thuyền.

: Không nên tổ chức đám cưới, chôn cất hoặc kết bạn. Do đó, để việc cưới gả được suôn sẻ, bạn nên chọn một ngày khác để tổ chức.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên nhờ người khác thực hiện công việc để mong có danh vọng, uy tín.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh, buôn bán, xây dựng và thi cử đỗ đạt. Không nên an táng hoặc tổ chức đám cưới.

 

Sâm tạo ra sự thịnh vượng cho gia đình và xã hội,

Văn hóa phát triển, ánh sáng lớn mạnh,

Chỉ cần người lao động nỗ lực làm việc,

tìm cách khắc phục khó khăn, sẽ thành công.

Khởi đầu mới, phát triển kinh tế, xây dựng nền chính trị,

Bảo vệ và tôn vinh tinh thần công dân,

Hôn nhân hạnh phúc, gia đình sum vầy.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, thương lượng, làm việc liên quan đến đất đai, nhờ thầy thuốc chữa bệnh, đi săn, câu cá, hoặc bắt trộm cướp.

Xây dựng, lập nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên đức: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho các hoạt động tôn giáo, thờ cúng, cầu nguyện, giải oan và loại bỏ các sao xấu

Kiếp sát: Kỵ việc ra ngoài, tổ chức đám cưới, tìm kiếm vật phẩm quý giá, an táng hoặc xây dựng Hoàng Sa: Xuất hành là điều xấu nhất

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh đi ra ngoài hướng Chính Tây vì gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài trong thời gian này thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Nếu cầu tài trong thời gian này sẽ không có lợi ích, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng trong thời gian này thì cẩn thận, có thể gặp rủi ro, tai nạn. Cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mọi việc đều thuận lợi trong thời gian này, đặc biệt là cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài sẽ trải qua một ngày bình yên.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Kế hoạch khó thành công, cầu lộc, cầu tài không hiệu quả. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa vẫn chưa có tin tức. Tiền bạc hoặc tài sản bị mất, đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Thường có tranh luận, gây mất hòa khí, cần phải cẩn thận. Người ra ngoài nên hoãn lại. Tránh xa những nguy cơ, tránh bị bệnh tật. Những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi