Lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 8-9-2024

Ngày Âm Lịch: 6-8-2024

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất hợi tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
8
6

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu ngày 8 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Ngày xấu : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là thời điểm không nên thực hiện các công việc liên quan đến tang lễ, sửa chữa mộ phần.
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, tổ chức đám cưới, ra đường, xây dựng nhà cửa, lăng mộ

Ngũ Hành

Trạng thái của ngày: ất hợi

theo Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này được xem là ngày cát (có nghĩa là ngày không may mắn).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến trồng trọt, gieo cấy vì sẽ không có kết quả tốt

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Tránh việc tổ chức đám cưới vào ngày này để tránh xảy ra rủi ro, xung đột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Lưu Liên

hay còn gọi là ngày Hung. Ngày này thường gặp khó khăn trong việc hoàn thành công việc, dễ gặp trở ngại và xích mích, nên không nên gấp gáp hoàn thành các thủ tục hành chính, ký kết hợp đồng, hay làm các công việc quan trọng khác.

Ngày Lưu Liên thường mang đến sự bất lợi,

Đôi khi gặp khó khăn không thể vượt qua

Hoặc dẫn đến sự mất mát, rối rắm

Đường đời nhiều chướng ngại, đầy gian truân

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng hoặc tạo ra đều là lựa chọn tốt.

: Hoạt động chôn cất là ĐẠI KỴ. Đám cưới, khai trương, xuất hành, đóng giường, lót giường, trổ cửa đều không tốt. Ngày này tuyệt đối không nên tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, tuyển dụng, học nghề, làm chuồng nuôi gia cầm.

Cần tránh làm các công việc liên quan đến chức vụ, uống thuốc, làm việc hành chính, và nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng, và an táng. Lộc khố: Tốt cho kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, cúng bái, đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc v

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam.

Tránh đi hướng Tây Nam để tránh gặp phải 'Hạc Thần' (điều không may).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Các kế hoạch khó thành hiện giờ, cần cầu lộc, cầu tài nhưng không dễ dàng. Tốt nhất là hoãn lại các vấn đề pháp lý. Người đi xa nên chờ đợi tin tức. Tiền bạc có thể mất nếu đi hướng Nam, tuy nhiên nếu tìm kiếm kỹ lưỡng sẽ tìm thấy. Cẩn thận với việc tranh cãi, gây mâu thuẫn hoặc ra lời không hay. Dù việc làm sẽ chậm hơn nhưng cần đảm bảo tính chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Có tin vui đang đến gần, nếu cần may mắn hoặc tài lộc thì đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Đối với việc chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Thường gặp tranh cãi, gây mâu thuẫn, làm tổn thất. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn trọng với lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải tham gia, cần kiềm chế lời nói để tránh va chạm và tranh cãi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài không có lợi hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận vì có thể gặp tai nạn hoặc gặp những vấn đề quan trọng. Đề phòng và cầu nguyện sẽ mang lại bình an.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài khi đi hướng Tây Nam – nhà cửa yên bình. Người đi sẽ có chuyến đi bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi