Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 26-9-2024

Ngày Âm Lịch: 24-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý tỵ tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
26
24

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 26 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không tốt như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tham gia vào các vấn đề pháp lý, lý lẽ của đối phương mạnh hơn

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên di chuyển xa để tránh mất tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày này là ngày Hung, mọi việc khó suôn sẻ, dễ bị trì hoãn và gặp trở ngại, khó hoàn thành. Cũng dễ gặp chuyện thị phi và tranh cãi. Về các việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn không nên vội vàng.

Lưu Liên mang điềm xấu

Tìm bạn giữa đường chia ly

Lưu lạc, trắc trở

Nhiều gian nan, vất vả

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo mọi việc đều tốt. Đặc biệt tốt cho xây dựng, sửa chữa mộ phần, tháo nước, trổ cửa, thủy lợi, cắt cỏ, may mặc, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Tránh đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên Sao năm/tháng để dễ nuôi.

:

Sao Đẩu mộc Giải ở Tỵ yếu. Ở Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phục Đoạn kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm/lò gốm và xuất hành.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Tốt cho xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng.

 

Đẩu tinh tạo tài lộc,

Quan viên vinh hiển,

Điền trạch tiền tài thịnh vượng,

Thành công, phú quý đến.

Khai môn, phóng thủy, chiêu tài,

Vượng tài, nam nữ hòa thuận,

Gặp sao tốt, bảo hộ,

Thời phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san lấp, gắn cửa, đặt táng, dựng kho, sửa bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao, cầu chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, sửa tàu, khai trương, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Tránh kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Ân: tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Cô thần: Xấu nhất cho hôn nhân Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Kế hoạch khó thành hiện thực, mong đợi may mắn và thành công mờ mịt. Nên hoãn việc kiện cáo. Người đi xa nên chờ đợi thông tin. Tiền bạc và tài sản mất mát sẽ được tìm thấy nhanh chóng khi đi về hướng Nam. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và lời nói không tôn trọng. Việc làm sẽ chậm trễ nhưng cần phải kiên định và chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn thành công và may mắn, hãy chọn hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tốt. Nuôi chăn cũng sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cần tránh xa tranh luận, cãi vã, và tạo ra những rắc rối không đáng có. Người đi nên hoãn lại việc ra đi. Cần phòng tránh nguyền rủa và bệnh tật. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiểm soát lời nói để tránh tạo ra xung đột và mâu thuẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thời gian này rất tốt, đi đâu cũng có thể gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp khó khăn và phản bội. Khi ra đi có thể gặp rủi ro và vấn đề, nhất là với những việc quan trọng cần phải thận trọng và chuẩn bị kỹ lưỡng.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua chuyến đi êm đềm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi