Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 4-9-2024

Ngày Âm Lịch: 2-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân mùi tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
4
2

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 4 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Điều cần lưu ý : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động trong ngày này vì không may mắn.
Kim thần thất sát: Hãy tránh những việc quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

Tương ứng với Thổ sinh Kim, ngày này là ngày cát (không tốt).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên kết bạn với người có uy quyền” - Tránh tiếp xúc với những người có quyền lực
- Mùi : “Không nên dùng thuốc mà không biết nguồn gốc” - Hãy cẩn thận khi sử dụng các loại thuốc không rõ nguồn gốc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày Xích khẩu, ngày mà nên đề phòng sự tranh cãi và mâu thuẫn. Ngày này có thể gây ra sự xích mích, cãi vã, và mâu thuẫn, không thuận lợi cho các việc quan trọng.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng, táng cất, gắn cửa, làm cầu, khởi công các công trình, uống thuốc (ngoại trừ thuốc mắt), điều trị bệnh.

Nhận chức, thừa kế, nhập học, chữa bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Tránh đi hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Hạn chế nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... Nếu phải đi, hãy kiềm chế miệng để tránh gây xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ may mắn, đi sẽ gặp được thành công. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh, sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi, cẩn thận vì có thể gặp nguy hiểm, hoặc không may. Cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cần cẩn trọng vì mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản khi đi hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng khi bị mất. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn, nói năng không đúng đắn. Việc làm chậm chạp nhưng cẩn thận sẽ thành công.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người ra đi có tin tức. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi