Lịch âm ngày 21 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 21-9-2024

Ngày Âm Lịch: 19-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu tý tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
21
19

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Ngày 21 Tháng 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Trong ngày này, Can mậu kết hợp với Chi (Thổ kết hợp với Thủy), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên tham gia các giao dịch liên quan đến đất đai để tránh xảy ra vấn đề với chủ nhà.”

- : “Không nên sử dụng phương tiện thăm dò tương lai để tránh gây ra tai họa cho bản thân.”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều cần thận trọng. Niềm vui đến nhanh chóng, thích hợp để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là làm việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, táng cất, gắn cửa, lắp đặt, lắp đặt máy yên, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, các công việc sửa chữa lỗ thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc sẽ gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu mong muốn thêm may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăm sóc chăn nuôi đều, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, gây xung đột, có thể dẫn đến nghèo đói, hãy cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Hãy cẩn thận tránh bị nguyền rủa và lây bệnh. Nói chung, tránh các hoạt động như họp hành, tranh luận, và việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài bạn sẽ gặp được may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lời. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu đang bị bệnh và cầu nguyện, bạn sẽ hồi phục và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu mong thêm tài lộc thì không được lợi, hoặc có thể gặp phải điều không may. Nếu ra ngoài, bạn có thể gặp tai nạn hoặc các vấn đề khó khăn. Tránh tham gia vào các việc quan trọng, và nếu phải thì hãy cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Gia đình sẽ được bình yên. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi yên bình.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Các dự định có thể gặp khó khăn, nếu cầu mong thêm may mắn và tài lộc, mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất là hoãn lại. Người đi xa có thể sẽ chưa nhận được tin vui. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam, nhanh chóng sẽ tìm thấy. Hãy cẩn trọng tránh xích mích, mâu thuẫn hoặc lời nói không tôn trọng. Công việc có thể chậm chạp, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi