Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 25-9-2024

Ngày Âm Lịch: 23-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm thìn tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
25
23

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 25 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Ngày hôm nay có : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương : Ngày này không thuận lợi cho việc xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: nhâm thìn

hay còn gọi là Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy không tốt cho các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.


Ngày hôm nay thuộc hành Thủy khắc, chống lại hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát đe doa các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được những người quý giá

Có thức ăn có đồ uống tiền tiễn đưa

Không cần đợi đến thời điểm nhất định cũng được Đại An

Tâm hồn bình an vô lo, thân thể thư thái

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc bắt đầu đều mang lại kết quả tốt. Đặc biệt là việc mai táng, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công trình thủy lợi (như tháo nước, mở rộng kênh rạch, khai kinh,...)

: Tránh làm các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Ngày Cơ thủy Báo đối với các việc làm tại Thân, Tý, Thìn là không tốt. Duy chỉ tại ngày Tý có thể tạm chấp nhận. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên về cơ bản là rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Vì vậy, việc xuất hành, mai táng, chia phần gia sản, các việc thừa kế, khởi công xây dựng như lò nhuộm lò gốm; NÊN dừng lại với việc nuôi dưỡng trẻ em, kết thúc những điều có hại, xây tường, lấp hang động, làm cầu thủy.

Cơ: Sao Thủy báo (con beo): Sao thuận lợi, tốt đẹp. Gia đình hạnh phúc, sung túc, phát triển sản xuất, đồng thời sự nghiệp tiến triển.

 

Sao Cơ mang lại sức mạnh vững chắc,

Năm tháng tháng năm đều thuận lợi, phồn thịnh,

Làm cho mọi việc đạt được kết quả lớn,

Tu bổ, nuôi dưỡng đất đai thành công.

Khởi đầu mới, thu hút vận may, phát triển tài lộc,

Nỗi buồn tan biến, vận may về đầy nhà.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành bằng phương tiện thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp người làm tang thì lại không tốt Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Thiên Hình Hắc Đạo: Không tốt cho mọi việc Nguyệt Hư: Không tốt nếu liên quan đến việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để không gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Các kế hoạch khó khăn, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không nhận được tin tức. Tiền bạc mất mát, nếu đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không hay. Công việc trôi chậm, nhưng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Họp mặt công việc may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nên tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguy cơ nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Những việc như họp mặt, tranh luận, quan hệ công việc,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, nên giữ im lặng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh buôn bán có lợi nhuận. Người đi sắp trở về. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần đề phòng. Gặp ma quỷ phải tiến hành lễ cúng để bảo vệ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi