Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 15-9-2024
Ngày Âm Lịch: 13-8-2024
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày nhâm ngọ tháng quý dậu năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2024 | Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
15
|
13
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 15 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Đây là những điều cần lưu ý về ngày hôm nay: Tam nương : không tốt, hạn chế các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh bắt đầu các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh tiến hành tháo nước để tránh rủi ro đê phòng
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên thực hiện việc lợp mái nhà để tránh phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
hay còn gọi là ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều không tốt nên cần làm việc nhanh gọn. Niềm vui đến nhanh chóng, nên dùng để mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.
: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cày lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, sửa cây cối
Động thổ, san nền, đắp nền, phụ nữ khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, vào làm công việc hành chính, nộp đơn đến cơ quan, mưu sự khó khăn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.