Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 7-9-2024

Ngày Âm Lịch: 5-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp tuất tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
7
5

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Dấu hiệu ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn còn tốt, nếu không làm thì làm ăn”

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

Tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tránh Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở cửa hàng kinh doanh, vật liệu tiêu hao” - Tránh mở cửa hàng kinh doanh để tránh lãng phí

- Tuất : “Không nên nuôi chó, quỷ trên giường” - Tránh nuôi chó, quỷ trên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Bình an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên bình, thành công.

Bình an gặp được quí nhân

Có ăn có chốn tiền tiễn đưa

Thời cơ bình an, tâm thân thanh nhàn

Vui vẻ, không lo lắng

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Hỏa hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) sao tướng con hổ, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Khai mương, xây cất, kết hôn, mua bán, làm ăn đều tốt nhất.

: Đặt giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Hỏa hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ khai mương. Tại Mùi là vị trí khắc kỵ của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Hỏa hổ: Hỏa tinh, sao tốt. Mọi việc thuận lợi, phát đạt trong công việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Hỏa tinh mang đến phú quý,

An khang, hạnh phúc, trường thọ,

Thành công trong việc địa lợi,

Hòa thuận hôn nhân, quý tử phồn thịnh.

Tốt cho việc mai táng, chấp hành ngày này,

Nam nhi, nữ nhi, tửu tôn hưng.

Mở cửa, cải tạo, làm địa ốc,

Thành công vĩ đại, danh vọng vượt trội.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Đi xa, di chuyển bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, đặt táng, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học hỏi kỹ năng mới, nuôi dưỡng gia cầm.

Liên quan đến việc nhận chức, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp hồ sơ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cầu hônSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc xây dựng nhà cửa Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, cầu hôn, đặt táng Ly sàng: Kỵ việc cầu hôn Quỷ khốc: Xấu với việc thờ cúng, mai táng

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua một ngày bình yên.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Cần phải cẩn trọng, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Nên trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức trở về. Tiền bạc có thể mất, cần tìm kiếm nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột, và lời lẽ không hay. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui phát sinh, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ có tin tức về. Nuôi gia súc sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ gặp tranh luận, xung đột, làm việc không hiệu quả, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh va chạm, tránh lây nhiễm bệnh. Trong những việc như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng, nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hay tranh cãi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ thịnh vượng. Người đi xa sẽ sớm trở về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều êm đềm. Nếu có bệnh cần chữa trị, sẽ phục hồi, gia đình mạnh mẽ.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp nguy hiểm, và thực hiện lễ cúng để tránh xui xẻo.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi