Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 30-9-2024

Ngày Âm Lịch: 28-8-2024

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh dậu tháng quý dậu năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2024 Tháng 8 Năm 2024 (Giáp Thìn)
30
28

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỊCH NGÀY 30 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ hoạt động nào vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin chi tiết về ngày hôm nay: đinh dậu

Theo Can Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.


Đinh dậu thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Khuyến cáo tránh cắt tóc để tránh ra nhọt đầu

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Khuyến cáo tránh tổ chức hội khách để tránh gặp nguy hiểm từ khách tân

Khổng Minh Lục Diệu

Thông tin về ngày: Không vong

Ngày này được coi là ngày hung, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thành công. Công việc gặp khó khăn, tiến độ trì trệ, tiền bạc và danh tiếng đều giảm sút. Đây là ngày xấu nên cần tránh xa để giảm thiểu những rủi ro và khó khăn.

Không Vong khi gặp quẻ khẩn cần:

Bệnh tật cần được chăm sóc kịp thời.

Không nên bắt đầu mối quan hệ tình cảm mới.

Không nên tham gia vào hoạt động phạm pháp.

Không nên tham gia vào việc trộm cắp hoặc phá hoại.

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, là ngày thứ 2 trong tuần.

: Lót giường để yên bình, việc chôn cất được khuyến khích.

: Tránh việc xây dựng, tháo dỡ, làm đường, làm kênh, đi ra biển hoặc mở cửa. Nếu bạn có dự định xây dựng nhà cửa, nên chọn một ngày khác để bắt đầu.

:

Sao Nguy nguyệt Yến ở vị trí Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều được thuận lợi.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Tinh thần xấu, không tốt cho việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con được khuyến khích.

Việc làm như đắp nền, lót giường, vẽ hoặc chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, tham gia hành chính, nộp đơn từ, hoặc mở kho vựa đều tốt trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc

Thiên thành: Tốt cho mọi việc

Quan nhật: Tốt cho mọi việc

Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc cầu hôn

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc

Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc

Thổ phủ: Khuyến cáo tránh việc đào đất, xây dựng

Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Nguyệt Kiến chuyển sát: Khuyến cáo tránh việc đào đất

Phủ đầu dát: Khuyến cáo tránh việc khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu phải đi hoặc thiệt, hãy cúng tế để bảo vệ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt tốt khi cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa yên lành, người ra đi an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc mờ mịt. Nên hoãn lại việc quan trọng, phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, hãy cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi nhận được tin vui.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, cãi cọ, hãy giữ miệng để tránh gây rối.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt, đi ra thường gặp may mắn, buôn bán có lời, gia đình hòa thuận, bệnh tật khỏi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi