Lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 11-1-2031

Ngày Âm Lịch: 18-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân hợi tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2031 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
11
18

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 11 THÁNG 1 - TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Tân Hợi

hay còn gọi là Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim không tốt cho các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợi và kim khắc mà hợi được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, tránh nếm qua

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên liên quan đến cưới hỏi để tránh rủi ro

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Hung Tú

hay còn gọi là Không Vong, là một ngày không tốt, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc có thể gặp khó khăn, tiến độ trì trệ, tiền bạc và danh vọng đều có thể giảm sút. Đây là một ngày không may mắn ở mọi mặt, nên tránh xa để tránh rủi ro và không thành công như ý.

Ngày Không Vong cần phải cẩn thận

Không nên lên kế hoạch bắt buộc phải làm

Tránh tiến hành các việc không cần thiết

Nên cẩn trọng trong các mối quan hệ

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh là con Dơi, cai trị vào ngày thứ 7.

: Hoàn thiện việc may mặc hoặc trang trí nhà cửa.

: Bắt đầu một dự án mới hoặc các công việc quan trọng có thể gặp nguy hiểm. Trong số đó, việc khởi công xây dựng, mở cửa hàng, khởi kiện hoặc mai táng đều không được khuyến khích. Vì vậy, để tránh rủi ro, bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện những công việc này.

:

Sao Nữ Thổ Bức ở vị trí Mùi, Hợi, Mẹo đều được gọi là con đường cùng. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng của chuỗi 60 Hoa Giáp. Ngày Hợi, mặc dù Sao Nữ Đăng Viên đang mạnh mẽ nhưng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, không tốt cho việc mai táng, kế thừa tài sản, xuất hành, khởi công xây dựng nhà cửa, chia lãnh gia sản; THÀNH công thì nên ngưng việc cho trẻ em bú, lấp đầy hang lỗ, xây cầu tiêu, kết thúc điều không tốt, xây tường.

Nữ: Thổ Bức (con Dơi): Sao đất, xấu. Không nên mai táng hoặc kết hôn. Sao này không thuận lợi cho việc sinh sản.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Các hoạt động như xuất hành, đi biển, khởi công, đào đất, san nền, xây dựng nhà kho, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh Khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, tìm kiếm tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'. Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu phải ra ngoài hoặc gặp tai nạn, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều suôn sẻ, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình, người xuất hành sẽ an lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài gặp nhiều khó khăn. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không có tin tức. Mất tiền, mất của sẽ nhanh chóng được tìm thấy nếu đi theo hướng Nam. Cẩn thận tránh tranh cãi, gây mâu thuẫn, và giữ miệng kín đáo khi làm việc, dù làm việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Công việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thường có nhiều tranh luận, gây gổ, làm việc đói kém, cần phải đề phòng. Người ra ngoài nên hoãn lại. Tránh lây bệnh và tránh nguyền rủa. Những việc như họp, tranh luận, hay công việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài, hãy cẩn thận tránh gây xích mích.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi