Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 4-1-2031

Ngày Âm Lịch: 11-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp thìn tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2031 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
4
11

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi, hanh thông. Được quý nhân nâng đỡ, âm phúc độ trì che chở.

Gặp hội thanh long, cầu tài, cầu lộc, hòa mình trong vui vầy, bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

Ngày Đê thổ Lạc - Giả Phục mang điềm xấu, kiêng kỵ nhiều công việc trọng đại. Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đặc biệt là tránh đường thủy.

Ngoại trừ Thân, Tý và Thìn, những việc khác nên tránh khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Làm các công việc như nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu, bồi đắp mặt đất, xây bờ kè. Lót giường, đóng giường, thừa kế sự nghiệp, làm việc cho khuyết thủng như đào mương, móc giếng, xả nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên Mã: Tốt cho giao dịch, kinh doanh, xuất hành. Sao Nguyệt Không: Tốt cho sửa nhà, đặt giường.

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng, cùng Thiên giải là sao tốt. Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài. Nguyệt Hư: Xấu cho việc giá thú, mở cửa, mở hàng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc. Hà khôi: Kỵ khởi công.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc cho chuyến đi đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Lên Trời trong lịch trình để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Là khoảng thời gian may mắn, thuận lợi. Hoạt động buôn bán, kinh doanh hứa hẹn lời lãi. Người ra ngoài sẽ quay trở về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Nếu đang ốm thì sẽ khỏi bệnh, mọi thành viên trong gia đình khỏe mạnh.

Thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại. Ra ngoài hoặc tiến hành công việc quan trọng cần phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm hoặc tai nạn, việc quan trọng nên chậm lại, cần cúng tế để tránh rủi ro.

Thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Sự ổn định trong nhà cửa. Người ra ngoài đều an lành.

Thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản bị mất thì tìm kiếm theo hướng Nam sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cần cẩn trọng tránh va chạm, mâu thuẫn hoặc tranh luận vô nghĩa. Công việc có thể tiến triển chậm nhưng quan trọng là cẩn thận và kiên định.

Thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi theo hướng Nam. Họp mặt, gặp gỡ trong công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức vui vẻ. Nuôi dưỡng động vật cũng sẽ thuận lợi.

Thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Thường xuyên gặp tranh cãi, gây rối, làm mất ổn định, cần cẩn thận. Người ra ngoài nên trì hoãn kế hoạch. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp hội, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời điểm này, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra các cuộc cãi vã hoặc xung đột không cần thiết.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi