Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 2-1-2031

Ngày Âm Lịch: 9-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm dần tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2031 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
2
9

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU DỰ BÁO NGÀY 2 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: nhâm dần

tương ứng với Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này được coi là ngày bảo nhật.
Âm lịch: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất được hưởng lợi từ sự khắc Kim.
Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Tránh lối nước khó canh đê” - Hãy tránh việc đào đường để phòng tránh nguy cơ lụt lội

- Dần : “Tránh việc tế tự vì quỷ thần bất bình thường” - Không nên làm việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốt cho công việc mưu đại sự, nhanh chóng thành công. Tiến hành vào buổi sáng sớm nhất.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng, gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi, có tài có lộc, cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

Ngày Giác mộc Giao - Đặng Vũ là ngày tốt, mọi việc tạo tác được vinh xương và tấn lợi. Hôn nhân sinh con quý tử, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa cao cả, mọi sự tốt đẹp.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu
Kim Quỹ Hoàng Đạo, Thiên tài, U Vi tinh, Tuế hợp, Sao Thiên Quý: tốt mọi việcKiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới xin giá thú, an táng, xây dựng; Hoang vu: Xấu cho mọi việc; Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc may mắn. Đều gặp tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tranh luận, cãi cọ nên tránh. Đề phòng chuyện không lành mạnh. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh lây bệnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh lợi nhuận. Gia đình hòa hợp, khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, gặp nạn, cần đòn, cúng tế để an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài đi hướng Tây Nam để yên lành. Xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi