Lịch âm ngày 30 tháng 1 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 30-1-2031
Ngày Âm Lịch: 8-1-2031
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày canh ngọ tháng canh dần năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2031 | Tháng 1 Năm 2031 (Tân Hợi) |
30
|
8
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Canh Dần Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 30 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Trùng Phục : Kỵ an táng, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ
Ngũ Hành
Ngày: Canh Ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ kỵ các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh cỗ dệt hư hại
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải sửa chữa lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
là ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu, cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh, nên mưu sự lớn, thành công sớm hơn. Tốt nhất làm việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều thành công, hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, thi cử đỗ đạt.
:
Kỵ làm: Chôn cất gặp hoạn nạn ba năm. Xây đắp hoặc sửa mộ dễ có người chết. Sinh con ngày này khó nuôi, nên đặt tên theo sao để an toàn. Nên chọn ngày tốt khác để chôn cất >>>
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên nghĩa là mọi sự tốt đẹp.
- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Nhưng nên lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, dứt điều hung hại.
- Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, nhuộm hay thừa kế. Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Tội chỉ: Xấu cho cúng bái, tế tự, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi về hướng Chính Nam sẽ gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, tránh nguyền rủa. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan,…nếu bắt buộc thì giữ miệng để tránh ẩu đả.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Đi xa dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng nên chắc chắn.