Lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 8-1-2031

Ngày Âm Lịch: 15-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu thân tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2031 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
8
15

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên nhận đất để tránh khó khăn” - Việc này sẽ không làm cho gia đình bạn hạnh phúc

- Thân : “Không nên kê giường để tránh ma quỷ” - Hãy tránh những điều không may mắn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày này thuộc Tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu, cần gấp rút. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Nên bắt đầu công việc sớm nhất có thể.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)

: Tránh lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Chỉ trừ tại Tý có thể tạm sử dụng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên thường tốt nhưng phạm Phục Đoạn nên tránh xuất hành, chôn cất, chia lãnh tài sản, thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt bỏ việc nuôi con nhỏ, kết thúc mọi điều không may mắn, xây tường, lấp hang lỗ, xây cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hạnh phúc, an lành, đồng thời sự nghiệp tiến bộ.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Tránh lót giường, đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành theo đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn thăng tiến, làm ăn thì đi theo hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi mang tin tức vui vẻ. Nuôi trồng có lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, gây xung đột, gặp khó khăn, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người khác để tránh lây nhiễm bệnh. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh cãi, công việc quan trọng,… vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này thì hạn chế giao tiếp để tránh cãi vã hoặc xô xát.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra đi sắp trở về. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận, đồng thời sức khỏe của gia đình đều tốt.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài sẽ không có kết quả tốt, hoặc gặp phải trở ngại. Người ra đi sẽ gặp rắc rối, nguy hiểm, hoặc các việc quan trọng sẽ không thuận lợi, gặp ma quỷ phải cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định, người ra đi đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Rủi ro mất tiền, mất của, nếu muốn tìm lại thì phải đi hướng Nam và tìm kiếm kỹ lưỡng. Cần phải đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Công việc thường diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi