Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 22-1-2031

Ngày Âm Lịch: 29-12-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm tuất tháng kỷ sửu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2031 Tháng 12 Năm 2030 (Canh Tuất)
22
29

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem kỹ xấu ngày 22 tháng 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, tức ngày Cát, mang lại may mắn và không gặp trở ngại. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, được bảo vệ và nâng đỡ.

Tiểu Cát hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Cầu tài toại ý, an lành khi gặp người thầy, bạn bè quen

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.

: Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Nên chọn ngày khác để cưới gả.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Canh tý mua trâu, mèo, nuôi cỏ, săn bắn, tu sửa nhà cửa

Đào hố, san lấp đất, người phụ nữ bắt đầu uống thuốc khi chưa ốm, lên quan lãnh chức, kế vị tước hay công việc, tham gia hành chính, nộp đơn xin việc, tính toán kỹ lưỡng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp tai nạn. Cần phải cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài khi đi hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới tìm thấy. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, tránh những lời nói không hay. Việc làm cần phải chắc chắn, cẩn thận.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xảy ra tranh luận, gây gổ, gây chuyện không hay, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Cẩn thận về lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc làm quan trọng,…nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi thì cần giữ miệng để không gây ra cãi nhau, ẩu đả.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi